Work in pairs. Compliment your partner on his/ her volunteer activities as the example (Làm việc theo cặp. Khen ngợi bạn của

Câu hỏi :

Work in pairs. Compliment your partner on his/ her volunteer activities as the example (Làm việc theo cặp. Khen ngợi bạn của bạn về các hoạt động tình nguyện của cậu ấy / cô ấy như một ví dụ)

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Ví dụ:

Mai: Do you take part in any community activities?

Lan: Yes. I'm part of a group that makes bamboo products. Then we sell them to raise funds for an orphanage.

Mai: Wonderful! We also grow vegetables and give them to a nursing home.

Lan: Sounds like great work!

Hướng dẫn dịch:

Mai: Bạn có tham gia hoạt động cộng đồng nào không?

Lan: Ừ. Tôi là thành viên của một nhóm sản xuất các sản phẩm từ tre. Sau đó, chúng tôi bán chúng để gây quỹ cho trại trẻ mồ côi.

Mai: Tuyệt vời! Chúng tôi cũng trồng rau và đưa chúng vào viện dưỡng lão.

Lan: Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời!

 

1. Mi cooks for the elderly.

2. Phong and his friends collect litter around their neighbourhood.

3. Minh tutors street children.

Hướng dẫn dịch:

1. Mi nấu ăn cho người già.

2. Phong và những người bạn của anh ấy thu dọn rác xung quanh khu phố của họ.

3. Minh dạy kèm trẻ em đường phố.

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 3. C. Speaking có đáp án !!

Số câu hỏi: 3

Copyright © 2021 HOCTAP247