Tìm từ có nghĩa giống với mỗi từ in đậm dưới đây:
Hằng ngày, thỏ chăm chỉ tưới nước cho cây. Ít lâu sau, quả hồng ngả vàng, rồi đỏ. Thỏ kiên nhẫn đứng đợi quả rơi xuống, vì nó không biết trèo cây.
Chăm chỉ |
Siêng năng, cần cù, chịu khó. |
Kiên nhẫn |
Kiên trì, bền bỉ, bền chí |
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247