Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm

Câu hỏi :

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Tiếng Việt lớp 4 Tuần 26: Những người quả cảm !!

Số câu hỏi: 21

Copyright © 2021 HOCTAP247