A. Capital
B. crimes
C. committing
D. hinder
D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- hinder somebody/something from something/from doing something = to make it difficult for somebody to do something or for something to happen (gây khó khăn cho ai đó làm điều gì đó hoặc điều gì đó xảy ra)
E.g. Higher interest rates could hinder economic growth. / Heavy rains hindered the expedition's progress.
- deter somebody from doing something = persuade someone not to do something: to make somebody decide not to do something or continue doing something, especially by making them understand the difficulties and unpleasant results of their actions (khiến ai đó quyết định không làm điều gì đó hoặc tiếp tục làm điều gì đó, đặc biệt bằng cách làm cho họ hiểu những khó khăn và hậu quả khó chịu của hành động của họ)
E.g. The threat of imprisonment has failed to deter these young offenders.
- capital punishment: tử hình => mức độ nghiêm trọng, cần dùng động từ thể hiện tính nghiêm khắc, nghiêm trị của pháp luật.
Sửa: hinder => deter
Tạm dịch: Tử hình nhằm mục đích răn đe những người phạm tội như vậy.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247