A. all other
B. every other
C. each other
D. this and the other
B
Kiến thức: Tính từ
Giải thích:
all other + N số nhiều: toàn bộ những cái gì khác
every other day: cách ngày (hôm nay làm thì mai không làm nữa, ngày kia làm)
each other day => không có
this and the other day => không có (chỉ có: the other day = recently: gần đây)
“Mondays, Wednesdays and Fridays” là các ngày trong tuần mà cách nhau 1 ngày
Tạm dịch: Tôi có các lớp học tiếng Anh cách ngày - thứ Hai, thứ Tư và thứ Sáu.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247