A. enlarge
B. be enlarged
C. to enlarge
D. enlarged
D
Kiến thức: Câu bị động đặc biệt với “have”
Giải thích: Cấu trúc bị động truyền khuyến: have sth P2 (có cái gì được làm/hoàn thành…)
Tạm dịch: Vì tôi thích bức ảnh của bạn, tôi đã phóng to nó lên.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247