A. Expressions
B. Information
C. Inventions
D. Excavation
B
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải thích:
Từ Findings trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với __________.
=> findings (n-plural): information that is discovered as the result of research into something (thông tin được khám phá là kết quả của nghiên cứu về một cái gì đó) = information
Thông tin: Findings show that losing plants and animals is not only reducing our quality of life but actually endangering our very existence.
Tạm dịch: Các phát hiện cho thấy việc mất đi thực vật và động vật không chỉ làm giảm chất lượng cuộc sống của chúng ta mà còn thực sự gây nguy hiểm cho chính sự tồn tại của chúng ta.
Chọn B.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247