A. distributed
B. removed
C. solved
D. offered
A
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải thích:
Từ "allocated" trong bài đọc thì hầu như có nghĩa _________.
=> allocated: phân phối, phân bổ = distributed
16
Thông tin: allowing capital to be allocated more efficiently and giving consumers greater freedom of choice.
Tạm dịch: cho phép vốn được phân bổ hiệu quả hơn và mang lại cho người tiêu dùng tự do lựa chọn nhiều hơn.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247