A. in
B. about
C. with
D. over
B
Kiến thức: Giới từ/Cụm động từ
Giải thích:
bring about + something: gây ra cái gì
Thông tin: Urbanisation can bring (39) about a lot of benefits.
Tạm dịch: Đô thị hóa đem đến rất nhiều lợi ích.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247