A. susceptible
B. objective
C. adaptive
D. destructive
A
Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng
Giải thích:
Từ “sensitive” trong đoạn văn cuối cùng gần nghĩa nhất với _________.
=> sensitive (adj): nhạy cảm = susceptible
Thông tin: Over extended periods of time, however, patients are prescribed a series of injections of the substance to which they are sensitive in order to increase immunity and thus be relieved of the seasonal allergy.
Tạm dịch: Tuy nhiên, trong thời gian dài, bệnh nhân được chỉ định tiêm một loạt chất mà họ nhạy cảm để tăng khả năng miễn dịch và do đó giảm bớt chứng dị ứng theo mùa.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247