A. has
B. freely
C. all
D. The
B
Kiến thức: Từ loại, cụm từ
Giải thích:
freely (adv): một cách tự do
free (adj): tự do
=> set somebody free: trả tự do cho ai
Sửa: freely => free
Tạm dịch: Chính phủ mới đã quyết định trả tự do cho tất cả các tù nhân chính trị.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247