A. hadn't to
B. didn't have to
C. shouldn't have
D. mustn't have
B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
have to + V(nguyên thể): phải làm gì
=> had to + V(nguyên thể): đã phải làm gì; phủ định: didn't have to + V(nguyên thể): đã không phải làm gì
should + V(nguyên thể): nên làm gì
=> should have Ved/V3: đáng lẽ nên làm nhưng đã không làm
mustn't + V(nguyên thể): cấm làm gì
C, D sai vì “do” trong câu đang ở dạng nguyên thể
A sai => didn't have to
Tạm dịch: Tôi đã chọn gửi đơn đăng ký của mình bằng văn bản, nhưng tôi không phải làm theo cách đó.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247