A. having informed
B. informing
C. that I informed
D. having been informed
B
Kiến thức: to V/Ving
Giải thích:
remember + to V: nhớ phải làm gì
remember + Ving: nhớ đã làm gì => remember + being Ved/V3: nhớ là đã được làm gì
inform sb about sth: thông báo với ai về điều gì => A, B, C sai thì thiếu tân ngữ chỉ người
Tạm dịch: Tôi nhớ đã được thông báo về khóa học quản lý.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247