A. notice
B. term
C. time
D. warning
Kiến thức: cụm từ
Cụm từ: at short notice: trong một khoảng thời gian ngắn trước khi điều gì đó xảy ra
Personally speaking, they are invaluable when it comes to making social or business arrangements at short (30) ________.
Tạm dịch: Theo quan điểm cá nhân mà nói, chúng là vô giá khi nói đến việc sắp xếp các cuộc hẹn xã giao hoặc kinh doanh trong thời gian ngắn.
Chọn đáp án A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247