A. into
B. the spread
C. exhausting
D. causes
C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
exhausting (adj): làm kiệt sức, mệt nhoài
exhaustive (adj): toàn diện, hết mọi khía cạnh
Sửa: exhausting => exhaustive
Tạm dịch: Chúng tôi đã tiến hành nghiên cứu toàn diện về tác dụng của việc đeo khẩu trang trong việc làm chậm sự lây lan của coronavirus gây ra COVID-19.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247