A. was watching
B. watched
C. am watching
D. has watched
A
Kiến thức: Sự kết hợp thì
Giải thích:
Cấu trúc: S + V_ed + when + S + was/ were + V_ing
Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn).
Tạm dịch: Anh ấy đến khi tôi đang xem bộ phim “Man from the star”.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247