A. more prettier than
B. the prettiest than
C. the prettiest among
D. much prettier than
D
Kiến thức: So sánh
Giải thích:
“pretty” (xinh xắn) là tính từ ngắn => so sánh hơn: prettier than; so sánh nhất: the prettiest.
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn (có trạng từ nhấn mạnh): S + (much) adj – er + than ...
Cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: S + the + adj – est + N.
Tạm dịch: Dù xinh đẹp hơn nhiều so với các cô gái khác nhưng Jenny lại không giành được chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247