A. Unlike
B. Dislike
C. Unlikely
D. Dissimilar
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
# dislike sb/sth: không thích ai/cái gì (không đứng đầu câu)
Loại C, D vì sau chỗ trống không có giới từ.
Loại B vì không đứng đầu câu.
(30) Unlike classical economics, development economics studies the social and political factors that affect economic growth.
Tạm dịch: Không giống như kinh tế học cổ điển, kinh tế học phát triển nghiên cứu các yếu tố xã hội và chính trị ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247