A. Having finished
B. Being finished
C. To finish
D. Finishing
A
Kiến thức: Rút gọn mệnh đề đồng ngữ
Giải thích:
2 mệnh đề có cùng chủ ngữ (he - anh ấy), có thể rút gọn 1 mệnh đề về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động và hai hành động xảy ra liên tiếp
- Ved: khi mệnh đề dạng bị động
- Having Ved/V3: khi mệnh đề dạng chủ động, hành động được rút gọn xảy ra trước và là nguyên nhân dẫn đến hành động còn lại
Câu đầy đủ: He had finished his term paper before the deadline. He delivered it to the professor before the class.
Câu rút gọn: Having finished his term paper before the deadline, he delivered it to the professor before the class.
Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong bài báo cáo học kỳ trước hạn chót, anh ấy nộp cho giáo sư trước lớp.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247