A. whom
B. who
C. whose
D. that
A
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- whom: thay thế cho danh từ chỉ người đóng vai trò làm tân ngữ
- who: thay thế cho danh từ chỉ người đong vai trò làm chủ ngữ, tân ngữ, không đứng sau giới từ
- whose + N: thay cho tính từ sở hữu, không đứng sau giới từ
- that: thay thế cho danh từ chỉ người và vật trong mệnh đề quan hệ xác định, không đứng sau giới từ
Dấu hiệu: có giới từ “of” => loại B, C, D
The result has been huge rewards for athletes, some of (34) whom are now very wealthy, particularly top footballers, golfers and tennis players.
Tạm dịch: Kết quả là những phần thưởng khổng lồ dành cho các vận động viên, một số trong số họ hiện đang rất giàu có, đặc biệt là những vận động viên bóng đá hàng đầu, những người chơi gôn và những người chơi quần vợt.
Chọn A
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247