1. waiting
2. smoking
3. keeping - to study
4. borrowing
5. to get
6. making
7. writing
8. trying - to go
9. to do
10. to go
11. staying
12. to swim
13. not to be
14. laughing -> help + V-ing: không thể nhịn làm gì
15. to lend
16. to post
26. to be
27. doing
28. studying
29. talking
30. to buy
31. to post
32. to wake
- remember + to-V: nhớ để làm gì
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì
# Có xóa bài thì mod coi lại, đề bảo cho dạng to-V hoặc V-ing thì khi điền cũng có nghĩa là giải thích rồi?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247