Ex1:
1. I like comedy programmes.
2. The 2012 Olympic Games were held in London
3. Peter was ill, so he stayed at home
4. Can you sing an English song?
Cấu trúc: Can/ Can’t + chủ ngữ + V-inf?
Trả lời: Yes + chủ ngữ + can.
No + chủ ngữ + cannot/ can’t
5. They have just finished their homework
Cấu trúc thì HTHT:
(+) S + has/have + p2 + O
(-) S + has/have + not + P2 + O
(?) Has/Have + S + P2 + O?
*Dấu hiệu: just, before, ever, for + quãng thời gian, yet, never, ever,...
Ex2:
1. Peter is doing homework at the moment
At the moment: dấu hiệu thì HTTD
Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + V-ing
(-) S + is/am/are + not + v-ing
(?) Is/am/are + S + V-ing?
2. How do you go to school everyday?
Everyday: dấu hiệu thì HTĐ
Cấu trúc:
(+) S + V(s/es)
(-) S + do/does + not + V
(?) Do/Does + S + V?
3. My mother bought me a bike yesterday
Yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
(+) S + V2/ed
(-) S + did + not + V
(?) Did + S + V?
4. Ha Long Bay is more beautiful than Nha Trang
Cấu trúc so sánh hơn:
- Đối vs từ có 1 âm tiết: S1 + tobe + adj/adv + er + than + S2
- Đối vs từ có 2 âm tiết trở lên: S1 + tobe + more + adj/adv + than + S2
5. He has studied English since he was five years old
Khi [since] đứng giữa câu thì đc dùng để chỉ 1 mốc thời gian mà sự việc, hành động xảy ra.
Cấu trúc: [ S + HTHT ] + since + [S + QKĐ]
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247