Tủ: đồ vật để đựng quần áo, bát đũa,... bên trong. Cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Kéo: vật sắc nhọn dùng để cắt. Cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Bếp: nơi để nấu các món ăn. Cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Giường: đồ dùng để nằm ngủ, thường làm bằng gỗ, ở trên trải chiếu hoặc đệm. Cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
Đèn: vật chiếu sáng nhờ điện. Cách trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
*Bếp ga : dụng cụ để nấu nướng , dduocj sử dụng từ khí thiên nhiên , khí hóa lỏng hoặc khí dễ cháy khác làm nguồn nhiên liệu.
**Tủ lạnh : một thiết bị làm mát lạnh. Thường thì tủ lạnh thường để con người đựng đồ ăn , đồ đá giúp mọi thứ trở nên thuận tiện hơn.
***Bàn thơ : nơi để thờ cúng các tổ tiên , người đã khuất,.. Bàn thờ là một nơi rất linh thiêng
****Ghế ngồi : là một đồ vật để cho con người ngồi , nghỉ ngơi .
*****Tivi : một thiết bị để con người xem phim , giải trí . Thư giãn khi rảnh ,...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247