2. went ( thì quá khứ đơn )
3. writes ( thì hiện tại đơn )
4. was playing / arrived ( trước when dùng quá tiếp diễn, sau when dùng quá khứ đơn )
5. are doing ( hiện tại tiếp diễn )
6. come / are
7. were you go ( quá khứ đơn )
9. is coming ( tương lai gần )
19. how do you make
20. was walking / met ( giống câu 4 )
1. have just decided / will undertake
2. went
3. writes
4. was playing/ arrived
5. are doing
6. will come. are you
7. did you go
8. have not left / went
9. will come
10. met / have already decided
11. have never seen
12. bloom
13. have not lived
14. have lost / saw
15. go / will spend
16. prepare
17. stayed / rode / had borrowed
18. will finish
19. Are you making
20. was walking / met
21. met / had finished
22. butted / had been
-> với những câu k có nhận biết dùng HTHT (have/ has + V3/ed)
-> với hai sự việc strong quá khứ dùng QKHT (had + V3/ed) cho sv xảy ra trước, QKĐ cho sv xảy ra sau
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247