1. Có "before" nên dùng thì HTHT -> have seen
2. Có "last year" nên dùng thì QKĐ -> saw
3. Có "never" nên dùng thì HTHT -> has never been
4. Có "several times before" nên dùng thì HTHT -> have read
5. Có "yesterday" nên dùng thì QKĐ -> did you do
6. Có "last night" nên dùng thì QKĐ -> Did you watch
7. Có "in 1980" nên dùng thì QKĐ -> was born
8. Có "since" nên dùng thì HTHT -> has written
9. - Chỗ trống thứ nhất Có "since" nên dùng thì HTHT -> has taught
- Chỗ trống thứ hai là vế có từ "since" nên dùng thì QKĐ -> graduated
10. Có "how long" nên dùng thì HTHT -> have you learnt
1. have seen
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: before
2. saw
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last (year)
3. has never been
Trong thì hiện tại hoàn thành, 'has/have never been' diễn tả hành động chưa bao giờ xảy ra
4. have read
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: before
5. did you do
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday
6. Did you watch
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last ( nitght)
7. was
Đây là hành động đã xảy ra trong quá khứ.
8. wrote
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last ( year)
9. vế đầu: has taught
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: since + mốc thời gian
vế sau: graduated
Đây là hành động đã xảy ra
10. have you learn
Câu hỏi hành động đã xảy ra trong quá khứ và còn kéo dài đến bây giờ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247