1. see (See a film: Xem 1 bộ phim)
2. help (Help someone to something: Giúp ai đó làm việc gì đó)
3. decorate (Decorate their houses with sth: Trang trí nhà của họ bằng cái gì đó)
4. reading (Reading in the library: Đọc sách trong thư viện - Dùng Present Continuous để nói về một hành động đang diễn ra)
5. going (Go to somewhere: Đi đâu đó - Dùng Present Continuous để nói về một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn)
6. watching (?)
7. staying (Staying with someone: Ở với ai đó - Dùng Present Continuous để nói về một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. Thường diễn tả một kế hoạch đã được lên lịch sẵn)
8. celebrating
9. have (Have a football match: Có 1 trận bóng đá - Dùng Present Simple để nói về một thói quen lặp đi lặp lại hàng ngày)
10. carry
1. have
2. help
3. decorate
4. read
5. visit
6. see
7. decorate
8. stay
9. go
10 . carry
của bn đây
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247