1. Viết tên những vật trong tranh -. Sách giáo khoa Tiếng Việt 2 tập 2 trang 11
a. Có chữ “l” hoặc “n”:
(1)- chiếc lá (3) - cuộn len
(2) - quả na (4) - cái nón lá
Có dấu hỏi hoặc dấu ngã
(5)- cái tủ (7)- cửa sổ
(6) khúc gỗ (8)- con muỗi
2. Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống:
- (nặng, lặng): lặng lẽ, nặng nề.
- (no, lo): lo lắng, đói no.
- (đổ, đỗ): thi đỗ, đổ rác.
- (giả, giã): giả vờ, giã gạo.
Copyright © 2021 HOCTAP247