1. a little
a little + danh từ không đếm được: một chút
advice (n): lời khuyên
2. a little
a little + danh từ không đếm được: một chút
butter (n): bơ
3. lots of
lots of + danh từ không đếm được/ danh từ số nhiều
colds (n): bệnh cảm lạnh
4. large number of
large number of + danh từ số nhiều
words (n): từ
5. a few
a few + danh từ số nhiều
times (n): số lần
6. a bit of
a bit of + danh từ không đếm được
cash (n): tiền mặt
7. much
much + danh từ không đếm được
hair (n): tóc
8. little
little + danh từ không đếm được
homework (n): bài tập về nhà
1. a little
2. a little
3. lots of
4. large number of
5. a few
6. a bit of
7. much
8. little
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247