Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 2 Tiếng việt Top 5 Đề thi, Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2 Cuối học kì 2 có đáp án !!

Top 5 Đề thi, Đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 2 Cuối học kì 2 có đáp án !!

Câu 1 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Xinh đẹp

B. Lười biếng

C. Xinh đẹp nhưng rất lười biếng

D. Da đen sạm

Câu 3 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Vì Hơ-bia đã biết nhận lỗi và chăm làm

B. Vì Hơ-bia không có gì để ăn

C. Vì thóc gạo nhớ Hơ-bia

D. Vì Hơ-bia nhớ thóc gạo

Câu 4 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Vì thóc gạo thích đi chơi.

B. Vì Hơ-bia khinh rẻ thóc gạo.

C. Vì Hơ-bia đuổi thóc gạo đi.

D. Vì Hơ-bia không chơi với thóc gạo.

Câu 6 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. xinh đẹp

B. lười biếng

C. xinh đẹp, lười biếng

D. Hơ- bia

Câu 12 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm)

A. Gà Chiếp

B. Trống Choai, gà Chiếp

C. Trống Choai

Câu 13 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm)

A. Cong cong

B. Thẳng đuồn đuột

C. Nhỏ, gọn

Câu 14 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm)

A. Trống Choai đứng ở góc sân

B. Trống Choai đứng ngất ngưởng trên đống củi ở góc sân

C. Trống Choai đứng ngất ngưởng trên cành chanh

Câu 15 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm)

A. Trống Choai có thân hình to lớn.

B. Trống Choai khỏe mạnh, nhanh nhẹn.

C. Trống Choai lớn nhanh như thổi.

Câu 16 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm)

A. Trống Choai có thân hình to lớn và khoác bộ lông đẹp sặc sỡ.

B. Trống Choai biết nhường nhịn lũ gà Chiếp em út

C. Trống Choai khỏe mạnh, nhanh nhẹn và nhảy lên cao rất nhanh.

Câu 18 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm)

A. Trống Choai rất duyên dáng.

B. Chú Trống Choai cất tiếng gáy.

C. Tôi là Trống Choai.

Câu 23 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a. Một nhân vật: Cò

b. Hai nhân vật: Cò và Vạc

c. Ba nhân vật: Cò, Vạc, tôm, ốc

Câu 25 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a. Lười biếng, không chịu học hành, chỉ thích ngủ

b. Học kém nhất lớp

c. Hay đi chơi

Câu 26 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

a. Sợ trời mưa.

b. Sợ bạn chê cười.

c. Cả 2 ý trên.

Câu 34 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Vì Lan bị điểm kém

B. Vì Lan mặc chiếc áo rách

C. Vì Lan không chơi với các bạn

Câu 35 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Lan giúp mẹ cắt lá để gói bánh

B. Lan đang học bài

C. Lan đi chơi bên hàng xóm

Câu 36 : II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

A. Mua bánh giúp gia đình Lan

B. Hàng ngày đến nhà giúp Lan cắt lá để gói bánh

C. Góp tiền mua tặng Lan một tấm áo mới

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247