Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau lười biếng

Câu hỏi :

II. KIỂM TRA ĐỌC HIỂU KẾT HỢP KIỂM TRA KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (6 điểm): Đọc thầm bài sau

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

HS tìm được mỗi từ trái nghĩa đúng theo yêu cầu (mỗi ý chỉ tìm 1 từ) được 0,25 điểm.VD:

- Trái nghĩa với lười biếng là chăm chỉ, siêng năng, cần cù, chịu khó, cần mẫn, chăm,…

- Trái nghĩa với dốt là: giỏi, tài, tài giỏi, giỏi giang, thiên tài,…

- Trái nghĩa với ngủ là: thức

- Trái nghĩa với đêm là: ngày

Copyright © 2021 HOCTAP247