Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Đề kiểm tra 15p Toán 7 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Đề kiểm tra 15p Toán 7 Chương 3 Hình học có đáp án !!

Câu 4 : Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây không thể là ba cạnh của một tam giác?

A. 9cm, 8cm, 5cm

B. 2cm, 2cm, 6cm

C. 5cm, 2cm, 4cm

D. 3cm, 2cm, 4cm

Câu 5 : Cho tam giác ABC có cạnh AB = 8cm, BC = 8cm, AC = 7cm. So sánh các góc của tam giác ABC

A. ∠A > ∠B = ∠C

B. ∠A > ∠C > ∠B

C. ∠C > ∠B > ∠A

D. ∠C = ∠A > ∠B

Câu 9 : Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. AB > AC > BC

B. AB > BC > AC

C. BC > AC > AB

D. AC > BC > B

Câu 10 : Tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 9cm. Tính BC?

A. BC = 15cm

B. BC = 21cm

C. BC = 12cm

D. BC = 225cm

Câu 11 : Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh sau đây?

A. 6cm, 8cm, 7cm

B. 6cm, 10cm, 8cm

C. 4cm, 9cm, 5cm

D. 7cm, 7cm, 10cm

Câu 12 : Cho tam giác ABC cân ở A có B = 40o. So sánh các cạnh của tam giác ABC.

A. AB = AC > BC

B. AB = AC < BC

C. AB < AC = BC

D. AB = AC = BC

Câu 14 : Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. 4cm, 3cm, 2cm 

B. 1cm, 10cm, 10cm

C. 1cm, 2cm, 3cm

D. 3cm, 4cm, 5cm

Câu 17 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. 8cm, 4cm, 5cm

B. 4cm, 1cm, 4cm

C. 5cm, 2cm, 3cm

D. 4cm, 3cm, 5cm

Câu 18 : Cho tam giá ABC có các cạnh AB = 12cm, BC = 18cm, AC = 9cm. So sánh các góc của tam giác

A. ∠A > ∠B > ∠C

B. ∠A > ∠C > ∠B

C. ∠C > ∠B > ∠A

D. ∠C > ∠A > ∠B

Câu 19 : Cho tam giác ABC có C = 10o, B = 65o. So sánh các cạnh của tam giác

A. AB > AC > BC

B. AB > BC > CA

C. BC > AC > AB

D. CB > AB > AC

Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Cạnh lớn nhất trong tam giác là:

A. Cạnh AB

B. Cạnh BC

C. Cạnh AC

D. Không xác định được

Câu 24 : Cho tam giác ABC có B = 120o. Cạnh lớn nhất của tam giác là:

A. Cạnh AB

B. Cạnh AC

C. Cạnh BC

D. Không xác định được

Câu 25 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. AB > AC > BC

B. AB > BC > CA

C. BC > AC > AB 

D. CB > AB > AC

Câu 26 : Bộ ba nào sau đây không thể là số đo ba cạnh của một tam giác

A. 1cm, 2cm, 2.5cm

B. 3cm, 4cm, 6cm

C. 6cm, 7cm, 13cm

D. 6cm, 7cm, 12cm

Câu 31 : Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. 8cm, 8cm, 5cm

B. 1cm, 1cm, 3cm

C. 5cm, 2cm, 1cm

D. 3cm, 2cm, 1cm

Câu 32 : Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 7cm. So sánh các góc của tam giác ABC.

A. ∠A > ∠B > ∠C

B. ∠A > ∠C > ∠B

C. ∠C > ∠B > ∠A

D. ∠C > ∠A > ∠B

Câu 33 : Cho tam giác ABC có các góc A = 60o, B = 30o . So sánh các cạnh của tam giác:

A. AB > AC > BC

B. AB > BC > CA

C. BC > AC > AB

D. CB > AB > AC

Câu 36 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn nhất là góc lớn nhất 

B. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc tù là cạnh nhỏ nhất 

C. Trong một tam giác cân, góc ở đỉnh có thể là góc tù 

D. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất

Câu 39 : Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. AB > AC > BC

B. AB > BC > CA

C. BC > AC > AB

D. CB > AB > AC

Câu 40 : Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 16cm, BC = 10cm, AC = 8cm. So sánh các góc của tam giác:

A. ∠A > ∠B > ∠C

B. ∠A > ∠C > ∠B

C. ∠C > ∠B > ∠A

D. ∠C > ∠A > ∠B

Câu 41 : Tam giác ABC có góc B là góc tù. Cạnh lớn nhất trong tam giác ABC là:

A. Cạnh BC

B. Cạnh AC

C. Cạnh AB

D. Không xác định được

Câu 42 : Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 1cm, 1cm, 4cm

B. 8cm, 6cm, 2cm

C. 5cm, 4cm, 3cm 

D. 3cm, 2cm, 1cm

Câu 43 : Cho đường thẳng d và điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Chỉ có một hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nhưng có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

B. Có vô số hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nhưng chỉ có một đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

C. Chỉ có một hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d nhưng có hai đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

D. Có vô số hình chiếu của điểm A lên đường thẳng d và cũng có vô số đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.

Câu 47 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Cạnh AB

B. Cạnh BC

C. Cạnh CA

D. Cạnh AB và CA

Câu 48 : Bộ ba đoạn thẳng nào dưới đây là ba cạnh của một tam giác?

A. 1cm, 8cm, 5cm

B. 1cm, 1cm, 1cm

C. 5cm, 5cm, 12cm

D. 31cm, 12cm, 11cm

Câu 54 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Góc A

B. Góc B

C. Góc C

D. Góc B và góc A

Câu 56 : Cho tam giác ABC có A = 90o, B = 30o. Cạnh lớn nhất của tam giác là:

A. Cạnh AB

B. Cạnh BC.

C. Cạnh CA

D. AB và CA

Câu 57 : Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 8cm, AC = 7cm, BC = 4cm. So sánh các góc của tam giác ABC.

A. ∠B > ∠A > ∠C

B. ∠C < ∠B < ∠A

C. ∠C > ∠A > ∠B

D. ∠C > ∠B > ∠A

Câu 62 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trực tâm tam giác ABC là:

A. Điểm A 

B. Điểm B

C. Điểm C

D. Không xác định được

Câu 64 : Trực tâm của tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường trung tuyến

B. Giao điểm của ba đường phân giác

C. Giao điểm của ba đường trung trực

D. Giao điểm của ba đường cao

Câu 66 : Giao điểm của ba đường phân giác có tính chất:

A. Cách đều ba đỉnh của tam giác

B. Cách đều ba cạnh của tam giác

C. Luôn nằm ngoài tam giác

D. Luôn trùng với một đỉnh của tam giác

Câu 67 : Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm. M là điểm không thuộc đường thẳng AB thỏa mãn MA = MB. Khẳng định nào dưới đây sai?

A. ΔMIA = ΔMIB

B. Tam giác MAB đều

C. MI vuông góc với AB

D. MI là đường trung trực của đoan thẳng AB

Câu 70 : Cho tam giác nhọn ABC, đường trung tuyến AM. Điểm D thuộc đường trung tuyến AM sao cho D cách đều hai cạnh của góc B. Tìm vị trí điểm D.

A. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác góc B

B. Điểm D là giao điểm của AM và đường phân giác góc C

C. Điểm D là giao điểm của đường phân giác góc B và đường phân giác góc C

D. Không tồn tại điểm D

Câu 71 : Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC nếu điều kiện nào dưới đây xảy ra?

A. G thuộc đường thẳng AM và GM = 1/2 GA

B. G thuộc tia MA và GA = 2/3 AM

C. G thuộc đoạn thẳng AM và MG = 2/3 AM

D. G thuộc tia MA và MG = 1/2 AG

Câu 72 : Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi G là trọng tâm, I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Chọn câu đúng

A. Ba điểm A, G, I thẳng hàng

B. AG = GI

C. Điểm G trùng với điểm I

D. AI = 2/3 AG

Câu 74 : Đoạn thẳng nối đỉnh với trung điểm của cạnh đối diện trong tam giác được gọi là:

A. Đường trung tuyến của tam giác

B. Đường phân giác của tam giác

C. Đường cao của tam giác

D. Đường trung trực của tam giác

Câu 75 : Cho tam giác ABC có A = 40o. Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau tại E. Tìm số đo ∠(BEC) là:

A. (BEC) = 70o

B. (BEC) = 110o

C. (BEC) = 140o

D. (BEC) = 50o

Câu 77 : Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. Tam giác cân

B. Tam giác đều

C. Tam giác vuông

D. Tam giác tù

Câu 79 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng:

A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau

B. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó

C. Là đường vuông góc với một cạnh

D. Chia đôi một góc của tam giác

Câu 82 : Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường phân giác

B. Giao điểm của ba đường trung trực

C. Giao điểm của ba đường cao

D. Giao điểm của ba đường trung tuyến

Câu 84 : Cho góc xOy. Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai cạnh Ox, Oy. Điểm M cách đều hai cạnh của góc xOy và cách đều hai điểm A, B. Xác định vị trí điểm M

A. Điểm M là giao điểm của tia phân giác góc (xOy) và đường trung trực của AB

B. Điểm M là giao điểm của tia phân giác góc (xOy) và AB

C. Điểm M là điểm bất kì thuộc tia phân giác của góc A

D. Điểm M là điểm thuộc đường trung trực của AB

Câu 85 : Trong mỗi câu dưới đây, hãy chọn phương án trả lời đúng:

A. AM = AB

B. AG = 2/3 AM

C. AG = 3/4 AB

D. AM = AG

Câu 88 : Khẳng định nào sau đây đúng về đường trung trực của đoạn thẳng AB

A. Đi qua một điểm bất kì thuộc đoạn thẳng AB

B. Các điểm nằm trên đường trung trực cách đều hai đầu mút A, B

C. Song song với đoạn thẳng AB

D. Có vô số đường thẳng là đường trung trực của AB

Câu 89 : Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến BK và CF cắt nhau tại G. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. AG là tia phân giác của góc A của tam giác ABC

B. AG là đường trung trực của BC của tam giác ABC

C. AG là đường cao của tam giác ABC

D. Cả ba khẳng định đều đúng

Câu 92 : Điểm cách đều ba cạnh của tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường cao

B. Giao điểm của ba đường trung trực

C. Giao điểm của ba đường trung tuyến

D. Giao điểm của ba đường phân giác

Câu 93 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Trọng tâm của tam giác

B. Trực tâm của tam giác

C. Giao điểm của ba đường trung trực

D. Giao điểm của ba đường phân giác

Câu 94 : Cho tam giác ABC, đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại E. Khi đó

A. EA < EB < EC

B. EA = EB = EC

C. EA < EB = EC

D. EA = EB < EC

Câu 96 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trực tâm tam giấc ABC là:

A. Điểm C

B. Điểm B

C. Điểm A

D. Không xác định

Câu 99 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Trực tâm

B. Trọng tâm

C. Trung điểm

D. Tâm đường tròn ngoại tiếp

Câu 100 : Cho tam giác ABC nhọn có I là giao điểm của hai đường cao kẻ từ B và C. Khi đó AI là:

A. Đường cao kẻ từ A

B. Đường phân giác kẻ từ A

C. Đường trung tuyến kẻ từ A

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 101 : Cho đoạn thẳng AB, d là đường trung trực của AB. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Giao điểm của AB và d là trung điểm của AB

B. d cắt AB tại điểm M sao cho AM < AB

C. Mọi điểm nằm trên d cách đều hai đầu mút A, B

D. d vuông góc với AB

Câu 105 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Đường phân giác kẻ từ A

B. Đường trung tuyến kẻ từ A

C. Đường cao kẻ từ A 

D. Cả ba A, B, C đều sai

Câu 107 : Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường cao

B. Giao điểm của ba đường trung tuyến

C. Giao điểm của ba đường phân giác

D. Giao điểm của ba đường trung trực

Câu 111 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. 15°

B. 45°

C. 90°

D. 35°

Câu 112 : Cho tam giác ABC, điểm M nằm trên trong tam giác ABC sao cho MA = MB. Khẳng định nào sau đây đúng về vị trí điểm M

A. M thuộc tia phân giác của góc BCA

B. M thuộc đường cao của tam giác ABC kẻ từ C

C. M thuộc đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ C

D. M thuộc đường trung trực của AB

Câu 114 : Cho tam giác ABC có đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại P. Khi đó AP là:

A. Đường phân giác của góc A

B. Đường trung tuyến kẻ từ A

C. Đường cao kẻ từ A

D. Đường trung trực của BC

Câu 117 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Trọng tâm của tam giác

B. Trực tâm của tam giác

C. Giao điểm của ba đường trung trực

D. Giao điểm của ba đường phân giác

Câu 118 : Cho tam giác ABC, đường trung trực của AB và AC cắt nhau tại E. Khi đó

A. EA < EB < EC

B. EA = EB = EC

C. EA < EB = EC

D. EA = EB < EC

Câu 120 : Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trực tâm tam giấc ABC là:

A. Điểm C

B. Điểm B

C. Điểm A

D. Không xác định

Câu 123 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Trực tâm

B. Trọng tâm

C. Trung điểm

D. Tâm đường tròn ngoại tiếp

Câu 124 : Cho tam giác ABC nhọn có I là giao điểm của hai đường cao kẻ từ B và C. Khi đó AI là:

A. Đường cao kẻ từ A

B. Đường phân giác kẻ từ A

C. Đường trung tuyến kẻ từ A

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 125 : Cho đoạn thẳng AB, d là đường trung trực của AB. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Giao điểm của AB và d là trung điểm của AB

B. d cắt AB tại điểm M sao cho AM < AB

C. Mọi điểm nằm trên d cách đều hai đầu mút A, B

D. d vuông góc với AB

Câu 129 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. Đường phân giác kẻ từ A

B. Đường trung tuyến kẻ từ A

C. Đường cao kẻ từ A

D. Cả ba A, B, C đều sai

Câu 131 : Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác là:

A. Giao điểm của ba đường cao

B. Giao điểm của ba đường trung tuyến

C. Giao điểm của ba đường phân giác

D. Giao điểm của ba đường trung trực

Câu 135 : A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

A. 15°

B. 45°

C. 90°

D. 35°

Câu 136 : Cho tam giác ABC, điểm M nằm trên trong tam giác ABC sao cho MA = MB. Khẳng định nào sau đây đúng về vị trí điểm M

A. M thuộc tia phân giác của góc BCA 

B. M thuộc đường cao của tam giác ABC kẻ từ C 

C. M thuộc đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ C 

D. M thuộc đường trung trực của AB

Câu 138 : Cho tam giác ABC có đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại P. Khi đó AP là:

A. Đường phân giác của góc A

B. Đường trung tuyến kẻ từ A

C. Đường cao kẻ từ A

D. Đường trung trực của BC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247