A.
B.
C.
D.
A. Layout/ Orientation
B. Layout/ Size
C. File/ Save
D. File/ Print
A. Nháy nút
B. Nháy nút
C. Nháy nút
D. Nháy nút
A. Chọn hàng tiêu đề của trang tính.
B. Chọn hết bảng tính
C. Chọn 1 ô trong cột đó.
D. Tất cả đều sai.
A. Nháy chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần lọc.
B. Chọn Data -> Filter
C. Nháy nút trên hàng tiêu đề…
D. Tất cả ý kiến trên
A. Insert -> Insert Sheet
B. Insert -> Insert Sheet Columns
C. Insert -> Insert Sheet Rows
D. Insert -> Insert Cells
A. Data\Clear
B. Data\Delete
C. Data\Close
D. Data\Clear Filter From
A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần
C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần.
D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần
A. Chọn trang Margins và chọn Landscape.
B. Chọn trang Margins và chọn Portrait.
C. Chọn trang Page và chọn Landscape.
D. Chọn trang Page và chọn Portrait
A. Font
B. Font size
C. Font Color
D. Fill Color
A.Insert -> Insert Sheet
B.Insert -> Insert Sheet Columns
C.Insert -> Insert Sheet Rows
D.Insert -> Insert Cells
A. Data\ Filter
B. Data\Sort
C. Data\Filter and Sort
D. Data\ Sort and Filter
A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in.
C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
A. Cho trang tính đẹp hơn.
B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.
C. Để dễ tra cứu.
D. Tất cả các ý trên.
A. tô màu chữ
B. Kiểu chữ.
C Đóng khung bảng tính
D. Căn dữ liệu bảng
A. (Print)
B. (Print Preview)
C. (New)
D. (Permissiont)
A. Page Layout -> Orientation
B.Views -> Orientation
C. File -> Page Layout -> Page Set up
D. File -> Page Setup -> Page Layout
A. File -> Page break Preview
B. Edit -> Page break Preview
C. Insert -> Page break Preview
D. View -> Page Break Preview
A. Thiết đặt hướng trang in đứng
B. Chèn dấu ngắt trang
C. Định dạng phông chữ
D. Thiết đặt hướng trang in ngang
A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần
C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần.
D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần
A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần
C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần.
D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần
A. Tăng một chữ số thập phân
B. Giảm một chữ số thập phân
C. Lọc dữ liệu
D. Tô màu chữ
A. Thiết đặt hướng trang in đứng
B. Chèn dấu ngắt trang
C. Định dạng phông chữ
D. Thiết đặt hướng trang in ngang
A. Chọn phông chữ.
B. Tô màu nền và màu cho phông chữ.
C. Thay đổi cỡ chữ
D. Tất cả đều sai.
A.
B.
C.
D.
A. Header / Footer
B. Page
C. Margins
D. Page Setup
A. Các cột thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó
B. Các hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó
C. Các hàng bất kì
D. Một hàng thỏa mản các tiêu chuẩn nhất định nào đó
A. Font
B. Font size
C. Font Color
D. Fill Color
A. Làm đẹp cho bảng tính
B. Dễ tìm kiếm dữ liệu
C. Dễ so sánh dữ liệu
D. Cả B và C đúng
A. Data -> Filter -> AutoFilter
B. Data -> Filter -> Show All
C. Data -> Filter -> Advanced Filter
D. Data -> Sort
A. Xem trước khi in.
B. Điều chỉnh ngắt trang.
C. In trang tính.
D. Căn lề.
A. Tăng một chữ số thập phân
B. Giảm một chữ số thập phân
C. Lọc dữ liệu
D. Tô màu chữ
A. Chọn trang Margins và chọn Landscape
B. Chọn trang Margins và chọn Portrait
C. Chọn trang Page và chọn Landscape
D. Chọn trang Page và chọn Portrait
A.
B.
C.
D.
A. Font
B. Font size
C. Font Color
D. Fill Color
A. Các hàng để giá trị dữ liệu trong cột được sắp xếp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần
B. Các cột để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần
C. Các cột và hàng để giá trị dữ liệu trong cột và hàng được sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần.
D. Các hàng để giá trị dữ liệu trong hàng được sắp xếp theo thứ tự tang hay giảm dần
A. Thay đổi hướng giấy in
B. Định dạng màu chữ
C. Định dạng phông chữ
D. Điều chỉnh dấu ngắt trang
A. Một hoặc nhiều hàng có giá trị thấp nhất
B. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất
C. Một hoặc nhiều cột có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
D. Một hoặc nhiều hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất
A.
B.
C.
D.
A. Để định dạng kiểu chữ đậm, sử dụng nút lệnh
B. Để định dạng kiểu chữ nghiêng, sử dụng nút lệnh
C. Để định dạng kiểu chữ đậm và nghiêng, sử dụng nút lệnh
D. Để định dạng kiểu chữ đậm và gạch chân, sử dụng nút lệnh và
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247