A. Biển báo nguy hiểm.
B. Biển báo cấm.
C. Biển báo hiệu lệnh.
D. Biển báo chỉ dẫn.
A. Cho xe đi trên bất kỳ làn đường nào hoặc giữa 02 làn đường nếu không có xe phía trước; khi cần thiết phải chuyển làn đường, người lái xe phải quan sát xe phía trước để bảo đảm an toàn.
B. Phải cho xe đi trong một làn đường và chỉ được chuyển làn đường ở những nơi cho phép; khi chuyển làn phải có tín hiệu báo trước và phải bảo đảm an toàn.
C. Phải cho xe đi trong một làn đường, khi cần thiết phải chuyển làn đường, người lái xe phải quan sát xe phía trước để bảo đảm an toàn.
A. Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên phải.
B. Xe báo hiệu xin đường trước xe đó được đi trước.
C. Phải nhường đường cho xe đi đến từ bên trái.
A. Nhường đường cho người đi bộ đang đi trên phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe ưu tiên, xe đi từ bên phải đến.
B. Nhường đường cho người đi bộ đang đứng chờ đi qua phần đường dành cho người đi bộ sang đường; nhường đường cho xe đi trên đường ngược chiều, đường nhánh từ bất kỳ hướng nào tới; nhường đường cho xe đi từ bên trái đến
C. Không phải nhường đường.
A. 60 km/h.
B. 50 km/h.
C. 40 km/h.
A. Đỏ - Vàng - Xanh.
B. Cam - Vàng - Xanh.
C. Vàng - Xanh dương - Xanh lá.
D. Đỏ - Cam - Xanh.
A. Sử dụng còi.
B. Phanh đồng thời cả phanh trước và phanh sau.
C. Chỉ sử dụng phanh trước.
A. Thực hiện sơ cứu ban đầu trong trường hợp khẩn cấp; thông báo vụ tai nạn đến cơ quan thi hành pháp luật.
B. Nhanh chóng lái xe gây tai nạn hoặc đi nhờ xe khác ra khỏi hiện trường vụ tai nạn.
C. Cả ý 1 và ý 2.
A. Không biển nào.
B. Biển 1 và 2.
C. Biển 2 và 3.
D. Cả 3 biển.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Cả hai biển.
A. Biển 1.
B. Biển 2 và 3.
C. Biển 3.
A. Được phép.
B. Không được phép.
A. Biển 1 và 2.
B. Biển 1 và 3.
C. Biển 2 và 3.
D. Cả ba biển.
A. Biển 1.
B. Biển 2 và 3.
C. Cả ba biển.
A. Đi thẳng hoặc rẽ trái trên cầu vượt.
B. Đi thẳng hoặc rẽ phải trên cầu vượt.
C. Báo hiệu cầu vượt liên thông.
A. Biển 1.
B. Biển 2.
C. Biển 3.
D. Biển 1 và 2
A. Xe tải, xe con, mô tô.
B. Xe con, xe tải, mô tô.
C. Mô tô, xe con, xe tải.
D. Xe con, mô tô, xe tải.
A. Cả hai xe.
B. Không xe nào vi phạm.
C. Chỉ xe mô tô vi phạm.
D. Chỉ xe tải vi phạm.
A. Mô tô, xe con.
B. Xe con, xe tải.
C. Mô tô, xe tải.
D. Cả ba xe.
A. Xe con.
B. Xe tải.
C. Xe con, xe tải.
A. Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe xích lô, xe lăn dùng cho người khuyết tật, xe súc vật kéo và các loại xe tương tự.
B. Gồm xe đạp (kể cả xe đạp máy, xe đạp điện), xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người khuyết tật và xe máy chuyên dùng.
C. Gồm xe ô tô, máy kéo, rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo.
A. Quan sát nếu thấy không có tầu thì tăng tốc cho xe vượt qua đường sắt.
B. Dừng lại trước rào chắn một khoảng cách an toàn.
C. Ra tín hiệu, yêu cầu người gác chắn tàu kéo chậm Barie để xe bạn qua.
A. Bị nghiêm cấm.
B. Không bị nghiêm cấm.
C. Không bị nghiêm cấm, nếu có chất ma tuý ở mức nhẹ, có thể điều khiển phương tiện tham gia giao thông.
A. Không được vượt.
B. Được vượt khi đang đi trên cầu.
C. Được phép vượt khi đi qua nơi giao nhau có ít phương tiện cùng tham gia giao thông.
D. Được vượt khi đảm bảo an toàn.
A. Chỉ được phép nếu cả hai đội mũ bảo hiểm.
B. Không được phép.
C. Chỉ được thực hiện trên đường thật vắng.
D. Chỉ được phép khi người đi xe đạp đã quá mệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247