Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 8

Câu 1 : Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:

A. In dữ liệu

B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

C. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

D. Cập nhật dữ liệu

Câu 2 : Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 5 : Dấu * là ký tự đại diện cho

A. Một ký tự

B. Nhiều ký tự

C. Một số

D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự

Câu 6 : Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:

A. MID(MAPHIEU,3,3)

B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)

C. INSTR(MAPHIEU,2,3)

D. MID(MAPHIEU,3,4)

Câu 7 : Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access

A. Date

B. Day()

C. Today()

D. Time()

Câu 11 : Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng

A. Update Query

B. Make-Table Query

C. Append Query

D. Select Query

Câu 13 : Hàm DAVG dùng để

A. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

B. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của chúng

C. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

D. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện

Câu 14 : Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:

A. IIF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

B. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”

C. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)

D. iIF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟) [

Câu 15 : # là ký tự đại diện cho

A. Một ký tự

B. Nhiều ký tự

C. Một số

D. Tất cả các câu trên đều sai [

Câu 16 : Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng

A. Append Query

B. Make Table Query

C. Update Query

D. Crosstab Query

Câu 17 : Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau

A. “ABC” Like “A*”

B. “A*” Like “ABC”

C. “ABC” Like “C*”

D. “ABC” Like “*A*”

Câu 18 : Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:

A. BHXH = 0.05*[MucLuong]

B. BHXH = 5/100*[MucLuong]

C. BHXH=5%[MucLuong]

D. 0.05*[MucLuong]=BHXH

Câu 19 : Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:

A. 1.1*[DonGia]

B. 0.1*DonGia

C. 10/100*[DonGia]

D. Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá [
]

Câu 20 : Giả sử có Table Sinhvien(Masv, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai). Trong đó Ngaysinh(D,Short date) và PHAI(Yes/no). Để hiển thị danh sách sinh viên gồm : Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi (Tuoi : Năm hiện tại – năm sinh) ta thực hiện câu truy vấn:

A. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi

B. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year(Date())-Year([Namsinh]) As Tuoi

C. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi

D. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year(Date())-Year([Namsinh]) AS

Câu 21 : Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:

A. Oder by MaPB, Maso Desc;

B. Oder by MaPB, Maso;

C. Oder by Maso, MaPB Desc;

D. Oder by: Maso, MaPB Desc;

Câu 23 : Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

A. Link SubForm và Link MainForm

B. Relationship SubForm và Relationship MainForm c. Link Child Field và Link Master Field

C. Casecade Relate Field

Câu 24 : Khi xóa Form “Nhanvien”

A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất

B. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất

C. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất

D. c. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất

Câu 25 : Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định

A. Các trường mà Form sẽ gắn kết

B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết

D. Không quy định bất cứ điều gì

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247