Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng - Đề số 10

Câu hỏi trắc nghiệm Tín dụng ngân hàng - Đề số 10

Câu 1 : ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)

A. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

B. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

D. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

Câu 2 : Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian?

A. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính

B. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư

C. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư

D. Tất cả các nội dung trên đều đúng

Câu 3 : Lãi suất tăng sẽ ….. chi phí huy động vốn và …. thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân hàng.

A. tăng – giảm

B. tăng – tăng

C. giảm – giảm

D. giảm – tăng

Câu 4 : Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:

A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại

B. Thâm hụt cán cân thanh toán

C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông

D. Lạm phát

Câu 5 : Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, để tránh rủi ro, về tỷ giá, ngân hàng phải:

A. Mua USD, bán DEM trên thị trường

B. Mua DEM, bán USD trên thị trường

C. Giữ nguyên trạng thái

D. Yêu cầu một ngân hàng khác bảo lãnh

Câu 6 : Nguồn vốn chủ sở hữu:

A. Là số vốn của các chủ sở hữu của doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán

B. Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ

C. Là số vốn thực có trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN

D. Không có câu nào đúng

Câu 7 : Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:

A. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh

B. Đầu cơ

C. Tự bảo hiểm

D. Các câu trên đều đúng

Câu 8 : Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng:

A. Một lần

B. Hai lần

C. Ba lần

D. Nhiều lần

Câu 9 : Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:

A. Tăng giá so với USD

B. Giảm giá so với USD

C. Không thay đổi so với USD

D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác

Câu 10 : L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?

A. Đúng vì theo điều 23 UCP200

B. Sai

C. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể

D. Chưa xác định được

Câu 11 : Thư tín dụng L/C là:

A. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký

B. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C

C. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C

D. Không có câu nào đúng

Câu 12 : Một hợp đồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào?

A. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng

B. Giá thực hiện, thời hạn hợp đồng

C. A và B; lệ phí quyền chọn

D. A; lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp đồng

Câu 13 : Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?

A. Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng)

B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền

C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền

D. A và B đúng

Câu 14 : Thế nào là thẻ ngân hàng?

A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động

B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ

C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá

D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động

Câu 15 : Tham gia thanh toán uỷ thác thu trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?

A. Người xuất khẩu, người nhập khẩu

B. Ngân hàng chuyển, ngân hàng xuất trình

C. A và B

D. Người xuất khẩu, ngân hàng chuyển

Câu 16 : Tài khoản thanh toán bị đóng trong các trường hợp nào?

A. Chủ tài khoản yêu cầu, khi tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật

B. Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với ngân hàng hoặc khi tài khoản có số dư thấp và không hoạt động trong một thời gian nhất định theo quy định của ngân hàng thì ngân hàng được quyền quyết định việc đóng tài khoản của chủ tài khoản; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động

C. Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động

D. A và B; khi cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự

Câu 17 : Thế nào là lệnh thanh toán?

A. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán

B. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ thanh toán để thực hiện thanh toán

C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điện tử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán

D. Gồm B và C

Câu 18 : Khi quyết định mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm đến các yếu tố nào?

A. Thuận tiện trong giao dịch, tốc độ nhanh

B. Đảm bảo an toàn tài sản

C. Chi phí giao dịch hợp lý; đảm bảo an toàn

D. A và C

Câu 19 : Tài khoản thanh toán bị phong toả một phần hay toàn bộ số tiền trong các trường hợp nào?

A. Có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng

B. Có quyết định hoặc yêu cầu bằng văn bản của người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

C. B; các trường hợp khác theo quy định của pháp luật

D. C; có thoả thuận giữa chủ tài khoản và ngân hàng

Câu 20 : Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?

A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra

B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra

C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra

D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra

Câu 21 : Thanh toán không dùng tiền mặt có những đặc trưng nào?

A. Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc để thanh toán

B. Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, đó là: Người trả tiền, người thụ hưởng và các trung gian thanh toán

C. Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi là tiền ghi sổ, bút tệ); chứng từ thanh toán

D. B và C

Câu 22 : Nguyên tắc tổ chức việc cho vay hợp vốn là gì?

A. Các thành viên tự nguyện tham gia và phối hợp với nhau để thực hiện

B. Hình thức cấp tín dụng và phương thức giao dịch giữa các bên tham gia cho vay hợp vốn với khách hàng vay vốn phải được các thành viên thoả thuận thống nhất ghi trong hợp đồng cho vay hợp vốn

C. Các thành viên tự nguyện tham gia, thống nhất lựa chọn tổ chức đầu mối, thành viên đầu mối thanh toán

D. B và C

Câu 23 : Quy trình cho vay hợp vốn gồm những nội dung nào?

A. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, thẩm định dự án hợp vốn

B. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn

C. Đề xuất cho vay hợp vốn cho một dự án, phối hợp cho vay hợp vốn, thẩm định dự án hợp vốn

D. C; ký kết và thực hiện hợp đồng cho vay hợp vốn, hợp đồng tín dụng

Câu 24 : Ở Việt Nam thì một giao dịch cho thuê vận hành được xác định khi nào?

A. Quyền sở hữu tài sản không được chuyển giao cho bên thuê khi kết thúc hợp đồng thuê và thời hạn cho thuê chỉ chiếm một phần thời gian hữu dụng của tài sản cho thuê

B. A; hợp đồng cho thuê không quy định việc thoả thuận mua tài sản cho thuê giữa bên thuê và bên cho thuê

C. B; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải đáp ứng đủ các điều kiện do NHNN Việt Nam quy định và được NHNN chấp thuận bằng văn bản

D. A; công ty cho thuê tài chính có nhu cầu cho thuê vận hành phải đáp ứng đủ các điều kiện do NHNN Việt Nam quy định

Câu 25 : Điều kiện áp dụng cho vay hợp vốn là gì?

A. Nhu cầu xin vay vốn của khách hàng vượt quá giới hạn cho vay của ngân hàng theo quy định hiện hành

B. Nhu cầu phân tán rủi ro ngân hàng

C. A; nguồn vốn của một ngân hàng không đáp ứng được nhu cầu vay vốn của khách hàng

D. B và C; khách hàng vay có nhu cầu vay vốn từ nhiều ngân hàng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247