A. Được sự ủy nhiệm của Quốc tế Cộng sản
B. Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Sự chủ động của Nguyễn Ái Quốc
D. Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
A. Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
B. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
C. An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. 3 văn kiện
B. 4 văn kiện
C. 5 văn kiện
D. 6 văn kiện
A. Chánh cương vắn tắt
B. Sách lược vắn tắt
C. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt
D. Cả A, B và C
A. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập.
B. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.
C. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc.
D. Đảng có vững cách mạng mới thành công
A. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
B. Xây dựng một nước Việt Nam dân giầu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
C. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cả A và B.
A. Hà Huy Tập
B. Trần Phú
C. Lê Hồng Phong
D. Trịnh Đình Cửu
A. Ngày 8-2-1930
B. Ngày 10-2-1920
C. Ngày 18-2-1930
D. Ngày 28-2-1930
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông qua
B. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
C. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
A. Phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng.
C. Vai trò lãnh đạo cách mạng.
D. Phương pháp cách mạng.
A. Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
B. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
C. Luận cương chính trị tháng 10-1930.
D. Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
A. 1930
B. 1931
C. 1936
D. 1938
A. Đầu năm 1930
B. Cuối năm 1930
C. Đầu năm 1931
D. Cuối năm 1931
A. Du kích
B. Tự vệ
C. Tự vệ đỏ
D. Tự vệ chiến đấu
A. Đầu năm 1930
B. Cuối năm 1930
C. Đầu năm 1931
D. Cuối năm 1931
A. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
B. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
C. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
D. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
A. 2-1930
B. 10-1930
C. 9-1930
D. 8-1930
A. 4 uỷ viên
B. 5 uỷ viên
C. 6 uỷ viên
D. 7 uỷ viên
A. Hồ Chí Minh
B. Lê Duẩn
C. Trường Chinh
D. Trần Phú
A. Hồ Chí Minh
B. Trần Văn Cung
C. Trần Phú
D. Lê Hồng Phong
A. 25-7 đến ngày 20-8-1935
B. 25-7 đến ngày 25-8-1935
C. 20-7 đến ngày 20-8-1935
D. 10-7 đến ngày 20-7-1935
A. Năm 1933
B. Năm 1934
C. Năm 1935
D. Năm 1932
A. Hà Huy Tập
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Trường Chinh
D. Lê Hồng Phong
A. Tháng 5 năm 1932
B. Tháng 6 năm 1932
C. Tháng 7 năm 1932
D. Tháng 8 năm 1932
A. Tháng 7 năm 1935, ở Béc lin.
B. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri
C. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn
D. Tháng 7 năm 1935, ở Matxcơva
A. Hội nghị họp tháng 10-1930
B. Hội nghị họp tháng 7-1936
C. Hội nghị họp tháng 11-1939
D. Hội nghị họp tháng 5-1941
A. Độc lập dân tộc.
B. Các quyền dân chủ đơn sơ.
C. Ruộng đất cho dân cày.
D. Tất cả các mục tiêu trên.
A. Bọn đế quốc xâm lược.
B. Địa chủ phong kiến.
C. Đế quốc và phong kiến.
D. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.
A. 1936
B. 1937
C. 1938
D. 1939
A. Công nhân và nông dân.
B. Cả dân tộc Việt Nam.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
D. Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247