Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Word 2010 có đáp án - Phần 3

Câu 3 : Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Shift + Home

Câu 4 : Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì?

A. Sao chép đối tượng

B. Di chuyển đối tượng

C. Xoay đối tượng

D. Thay đổi kích thước của đối tượng

Câu 5 : Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?

A. Ctrl+C

B. Nhấn nút Cut trên thanh cô

C. Nhấn chuột phải chọn Cut

D. Ctrl +X

Câu 6 : Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì

A. Trong thẻ Home, chọn Clear

B. Trong thẻ Home, chọn Go To

C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find

D. Trong thẻ Home, chọn Replace

Câu 7 : Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác... ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Câu 9 : Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..." xuất hiện khi nào?

A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.

B. Không đặt tên file khi lưu văn bản

C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

Câu 10 : Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản?

A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn

Câu 11 : Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản?

A. Ctrl + 1

B. Ctrl + 2

C. Ctrl+[ hay Ctrl+]

D. Shift+[ hay Shift+]

Câu 12 : Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện

A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn

B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn

C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn

D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape

Câu 13 : Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây?

A. Vào File, chọn lệnh Save and Send

B. Vào File, chọn lệnh Save

C. Vào File, chọn lệnh Open

D. Vào File, chọn lệnh Save As

Câu 14 : Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở

A. Thanh công cụ Ribbon

B. Thanh trạng thái

C. Trong trang Backstage của thực đom File

D. Thanh ruler

Câu 15 : Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện

A. Nhấn Ctrl + U

B. Nhấn Ctrl + V

C. Nhấn Ctrl + C

D. Không thực hiện được

Câu 16 : Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào?

A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells

B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table

C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells

D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells

Câu 17 : Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.

A. TCVN 3

B. VNI

C. VietWare_X

D. Unicode

Câu 19 : Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX

B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt

C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán

D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống

Câu 22 : Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện

A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header

Câu 23 : Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:

A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace

B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete

C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace

D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete

Câu 24 : Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file already exist" xuất hiện khi nào?

A. Không đặt tên file khi lưu văn bản

B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống

C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu

Câu 25 : Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page

B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position

C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page

D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins

Câu 26 : Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta thực hiện:

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot

Câu 28 : Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta thực hiện lệnh gì?

A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped

Câu 29 : Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.

A. Thanh công cụ

B. Menu

C. Hộp thoại

D. Trang giấy

Câu 30 : Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart

D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt

Câu 32 : Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn bản?

A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn

B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn

C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản

D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn.

Câu 33 : Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì?

A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm

B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó

C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ

D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó

Câu 35 : Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?

A. WorkBook

B. Worksheet

C. Document

D. Text Document

Câu 39 : Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột

B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table

C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản

D. Tất cả đều đúng

Câu 42 : Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ?

A. Page Down

B. Delete

C. Page Up

D. Backspace

Câu 45 : Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại:

A. ô Before và After trong thẻ Page Layout

B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout

C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout

D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Câu 46 : Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản?

A. Ctrl + O

B. Ctrl + P

C. Ctrl + N

D. Ctrl + S

Câu 48 : Mail Merge là một chức năng….. của Microsoft Word

A. Trộn thư

B. Tạo số chỉ mục tự động

C. Vẽ hình

D. Tìm kiếm và thay thế

Câu 49 : Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào?

A. Vào Insert, Nhấn Page

B. Number và chọn Bottom of Page

C. Vào Insert, Nhấn Page

D. Number và chọn Current Position

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247