Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm triết học Mác Lênin có đáp án số 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm triết học Mác Lênin có đáp án số 3

Câu 1 : Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống và ngửa mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?

A. Tất nhiên.

B. Ngẫu nhiên.

C. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên.

D. Không có phương án trả lời đúng.

Câu 2 : … tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.

A. Tất nhiên và ngẫu nhiên.

B. Chỉ mỗi tất nhiên.

C. Chỉ mỗi ngẫu nhiên.

D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không.

Câu 3 : Đêmôcrít là người đã…

A. Đề cao cái ngẫu nhiên.

B. Phủ định cái tất nhiên.

C. Phủ định cái ngẫu nhiên.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4 : Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:

A. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên.

B. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên.

C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau.

D. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau.

Câu 5 : C. Mác – Ph.Ăngghen cho rằng: Cái mà người ta quả quyết cho là… thì lại hoàn toàn do những cái… cấu thành; và cái được coi là… lại là hình thức trong đó ẩn nấp…

A. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Ngẫu nhiên/ Tất yếu.

B. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Tất yếu/ Ngẫu nhiên

C. Tất yếu/ Ngẫu nhiên; Tất yếu/ Ngẫu nhiên.

D. Ngẫu nhiên/ Tất yếu; Ngẫu nhiên/ Tất yếu

Câu 6 : V.I. Lênin cho rằng: Tính….không thể tách rời tính phổ biến.

A. Nhân quả

B. Tất nhiên

C. Đơn nhất

D. Hiện thực

Câu 8 : …là tổng hợp tất cả những mặt, những yếu tố trong quá trình tạo nên sự vật

A. Khả năng

B. Hiện thực

C. Nội dung

D. Hình thức

Câu 9 : Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần…

A. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên

B. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên

C. Căn cứ vào cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên

D. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên

Câu 11 : Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là” hình thức” trong cặp phạm trù “nội dung – hình thức” mà Phép biện chứng duy vật nghiên cứu: “Truyện Kiều là…”

A. Tác phẩm của Nguyễn Du

B. Tác phẩm thơ lục bát

C. Tác phẩm có bìa màu xanh

D. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII

Câu 12 : Không có… tồn tại thuần túy không chứa đựng… ngược lại cũng không có… lại không tồn tại trong một… xác định

A. Hình thức / Nội dung; Nội dung/ Hình thức

B. Nội dung/ Hình thức; Hình thức / Nội dung

C. Hiện tượng/ Bản chất; Bản chất/ Hiện tượng

D. Bản chất/ Hiện tượng; Hiện tượng/ Bản chất

Câu 14 : Giữa nội dung và hình thức, yếu tố nào chậm biến đổi hơn?

A. Nội dung

B. Hình thức

C. Cả hai đều như nhau

Câu 15 : Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,… giữ vai trò quyết định…

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Hiện tượng/Bản chất

D. Ngẫu nhiên/Tất nhiên

Câu 16 : Sự biến đổi, phát triển của sự vật bao giờ cũng bắt đầu từ sự biến đổi, phát triển của…

A. Hình thức

B. Nội dung

C. Cả hai biến đổi cùng một lần

D. A, B, C đều sai

Câu 17 : Khuynh hướng chủ đạo của nội dung là gì?

A. Biến đổi

B. Ổn định

C. Cả hai đều sai

Câu 18 : V.I.Lênin viết: Những… cũ đã bị phá vỡ vì… mới của chúng

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Hiện tượng/Bản chất

Câu 19 : Trong mối quan hệ giữa” lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất” , yếu tố nào là nội dung, yếu tố nào là hình thức?

A. Lực lượng sản xuất là nội dung- quan hệ sản xuất là hình thức

B. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức

C. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung

D. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức

Câu 20 : C.Mác cho rằng: nếu… của sự vật là nhất trí với nhau, thì tất thảy khoa học sẽ trở nên thừa

A. Nội dung và hình thức

B. Hiện tượng và bản chất

C. Nguyên nhân và kết quả

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 21 : Ngược lại với chủ nghĩa giáo điều tả khuynh, chủ nghĩa giáo điều hữu khuynh…

A. Luôn phủ nhận những hình thức cũ

B. Chỉ thừa nhận những hình thức cũ

C. Luôn đề cao những nội dung mới

D. Cả ba đều sai

Câu 23 : Hiện tượng là…

A. Một bộ phận của bản chất

B. Luôn đồng nhất với bản chất

C. Biểu hiện bên ngoài của bản chất

D. Kết quả của bản chất

Câu 27 : Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng: Bản chất là cái…và gắn liền với sự vật

A. Không tồn tại ở hiện thực

B. Tồn tại khách quan

C. Tồn tại chủ quan

Câu 28 : V.I.Lênin cho rằng: Nhận thức đi từ… đến…, từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu sắc hơn.

A. Hình thức/Nội dung

B. Nội dung/Hình thức

C. Bản chất/Hiện tượng

D. Hiện tượng/Bản chất

Câu 29 : Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa”…và…” với sự vận động của một con sông- bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới

A. Nội dung và hình thức

B. Khả năng và hiện thực

C. Hiện tượng và bản chất

D. Tất yếu và ngẫu nhiên

Câu 30 : … tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại, … không ổn định mà luôn biến đổi

A. Nội dung/ Hình thức

B. Bản chất/ Hiện tượng

C. Hiện tượng/ Bản chất

Câu 31 : Cùng một…có thể có nhiều…khác nhau, tùy theo sự thay đổi của điều kiện và hoàn cảnh

A. Nội dung/ Hình thức

B. Bản chất/ Hiện tượng

C. Nguyên nhân/ Kết quả

D. Cả A, B, C

Câu 32 : Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện đang tồn tại thực sự, gọi là gì?

A. Kết quả

B. Hiện thực.

C. Khả năng.

D. Hiện thực khách quan.

Câu 34 : Khả năng là cái hiện thực…

A. Đã xảy ra.

B. Chưa.

C. Không bao giờ xảy ra.

D. Đang tồn tại.

Câu 35 : Hiện thực khách quan có thể bao gồm cả…

A. Khả năng và hiện thực.

B. Vật chất và ý thức.

C. Hiện thực.

D. Tất cả đều sai.

Câu 36 : Trong những điều kiện nhất định, ở cùng một sự vật, có thể tồn tại nhiều khả năng không?

A. Không thể.

B. Có thể.

C. Vừa không thể mà có thể.

D. Tất cả đều sai.

Câu 37 : Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là…

A. Khả năng.

B. Hiện thực.

C. Không phải hiện thực.

D. Vừa khả năng vừa hiện thực.

Câu 38 : Ở tronng lĩnh vực… khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu không có sự tham gia của con người.

A. Tự nhiên.

B. Tự nhiên và xã hội.

C. Xã hội.

D. Tự nhiên và tư duy.

Câu 39 : V.l. Lenin khẳng định: Chủ nghĩa Mác dựa vào… chứ không phải dựa vào… để vạch ra đương lối chính trị của mình.

A. Khả năng/ Hiện thực.

B. Hiện thực/ Ngẫu nhiên.

C. Hiện thực/ Khả năng.

D. Tất yếu/ Ngẫu nhiên.

Câu 40 : “Hiện thực chủ quan”, khi cần thiết có thể dùng để chỉ…

A. Ý thức.

B. Vật chất.

C. Khả năng.

D. Hiện thực khách quan.

Câu 41 : Phép biện chứng nghiên cứu nhưng quy luật nào?

A. Những quy luật riêng trong từng lĩnh vực cụ thể.

B. Những quy luật chung tác động trong một số lĩnh vực nhất định.

C. Các quy luật phổ biến trong mọi lĩnh vực tồn tại của thế giới.

D. Cả A, B, C.

Câu 42 : Phép biện chứng nghiên cứu những quy luật cơ bản nào?

A. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.

B. Quy luật những thay đổi về lượng dẫn tới những thay đổi về chất và ngược lại.

C. Quy luật phủ định của phủ định.

D. Cả A, B, C.

Câu 43 : Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?

A. Có hai mặt khác nhau.

B. Có hai mặt trái ngược nhau.

C. Có hai mặt đối lập nhau.

D. Sự thống nhất của các mặt đối lập.

Câu 44 : Thế nào là thể thống nhất của hai mặt đối lập?

A. Quy định lẫn nhau.

B. Tương đồng giữa các mặt đối lập.

C. Tác dụng ngang bằng giữa cac maự đối lập.

D. Cả A, B, C.

Câu 45 : Mâu thuẫn của sự vật diễn biến như thế nào?

A. Có sự khác biệt của hai mặt trong sự vật.

B. Có sự đối lập của hai mặt đối lập.

C. Có sự chuyễn hóa của hai mặt đối lập.

D. Cả ba phương án trên.

Câu 46 : Khi nào khái niệm “đồng nhất”, “đồng chất” được hiểu như khái niệm “thống nhất”.

A. Cùng một nguồn gốc “đồng chất” mà vẫn đối lập.

B. Ràng buộc, quy định, làm tiền đề tồn tại cho nhau.

C. Xâm nhập vào nhau, cùng chuyển hóa.

D. Cả A, B, C.

Câu 47 : Thế nào là mặt đối lập?

A. Hai mặt khác nhau.

B. Thuộc tính khác nhau.

C. Vận động theo khuynh hướng khác nhau.

D. Cả A, B, C.

Câu 48 : Những đặc trưng cơ bản của hai mặt đối lập trong thể thống nhất.

A. Tính chất khác nhau.

B. Thuộc tính đối lập nhau.

C. Vận động theo xu thế khác nhau.

D. Cả B và C.

Câu 49 : Các mặt đối lập thế nào sẽ tạo thành một thể thống nhất (một mâu thuẫn).

A. Các mặt đối lập quy định lẫn nhau.

B. Tác động lẫn nhau.

C. Chuyển hóa lẫn nhau.

D. Cả A, B, C.

Câu 50 : Thế nào là đấu tranh của các mặt đối lập trong một thể thống nhất?

A. Xung đột gay gắt nhau.

B. Bài trừ, loại bỏ, gạt bỏ nhau giữa hai mặt đối lập.

C. Phủ định nhau, dẫn đến chuyển hóa.

D. Cả B và C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247