Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tin học đại cương có đáp án số 1

Câu 2 : Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

A. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài

B. Cache, Bộ nhớ ngoài

C. Bộ nhớ ngoài, ROM

D. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 3 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

A. Chia sẻ tài nguyên

B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng

C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ

D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 4 : Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Primary memory

B. Receive memory

C. Secondary memory

D. Random access memory

Câu 5 : Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?

A. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse), Máy in (Printer)

B. Máy quét ảnh (Scaner)

C. Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner)

D. Máy quét ảnh (Scaner), Chuột (Mouse)

Câu 6 : Khái niệm hệ điều hành là gì?

A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm

B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử

C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm

D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 7 : Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

A. Menu pad

B. Menu options

C. Menu bar

D. Tất cả đều sai

Câu 8 : Công dụng của phím Print Screen là gì?

A. In màn hình hiện hành ra máy in

B. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó

C. In văn bản hiện hành ra máy in

D. Chụp màn hình hiện hành

Câu 9 : Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

A. Tạo một văn bản mới

B. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo

C. Định dạng chữ hoa

D. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 11 : Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter

B. Bấm phím Enter

C. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter

D. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 12 : Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

A. View – Symbol

B. Format – Symbol

C. Tools – Symbol

D. Insert – Symbol

Câu 14 : Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:

A. Alt + A

B. Ctrl + A

C. Ctrl + Shift + A

D. Câu 1 và 2

Câu 15 : Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C

C. Nháy chuột vào từ cần chọn

D. Bấm phím Enter

Câu 16 : Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:

A. Click 1 lần trên đoạn

B. Click 2 lần trên đoạn

C. Click 3 lần trên đoạn

D. Click 4 lần trên đoạn

Câu 17 : Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Merge Cells

B. Table – Split Cells

C. Tools – Split Cells

D. Table – Cells

Câu 23 : Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

A. File / Save As

B. File / Save

C. File / New

D. Edit / Replace

Câu 24 : Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. IF

C. Left

D. Sum

Câu 25 : Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

Câu 29 : Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?

A. Home -> Slides -> New Slide

B. Insert -> New Slide

C. Design -> New Slide

D. Design -> New Slide

Câu 30 : Trong Powerpoint muốn đánh số trang cho từng Slide ta dùng lệnh nào sau đây:

A. Insert\ Bullets and Numbering

B. Insert \ Text \ Slide Number

C. Format \ Bullets and Number

D. Các câu trên đều sai

Câu 31 : Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?

A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành

B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành

C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên

D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng

Câu 32 : Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Animations -> Add Animation

B. Animations -> Animation

C. Transitions -> Effect Options

D. Transitions -> Transition to this Slide

Câu 33 : Khi thiết kế Slide với PowerPoint, muốn thay đổi mẫu nền thiết kế của Slide, ta thực hiện:

A. Design ->Themes …

B. Design ->Background…

C. Insert -> Slide Design …

D. Slide Show -> Themes…

Câu 35 : Chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:

A. Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu

B. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu

C. Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu

D. Tất c đều đúng

Câu 36 : Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọn:

A. File/ Chart

B. Insert/ Chart

C. View/ Chart

D. Design/ Chart

Câu 37 : Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tổ hợp phím:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Câu 38 : Khi một dòng chủ đề trong thư ta nhận được bắt đầu bằng chữ RE:; thì thông thường thư là:

A. Thư rác, thư quảng cáo

B. Thư mới

C. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

D. Thư của nhà cung cấp dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụng

Câu 39 : Website Yahoo.com hoặc gmail.com cho phép người sử dụng thực hiện

A. Nhận thư

B. Gởi thư

C. Tạo hộp thư

D. 3 lựa chọn trên đúng

Câu 40 : Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:

A. Lưu trang web về máy tính

B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt

C. Đặt làm trang chủ

D. Tất cả đều đúng

Câu 41 : Nếu không kết nối được mạng, bạn vẫn có thể thực hiện được hoạt động nào sau đây:

A. Gửi email

B. Viết thư

C. Xem 1 trang web

D. In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác

Câu 42 : Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần

A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng

B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể

C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào

D. Tìm trong các sách danh bạ internet

Câu 43 : Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?

A. Read Access Memory

B. Random Access Memory

C. Rewrite Access Memory

D. Rewrite Access Memory

Câu 44 : Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào … ban sử dụng lựa chọn nào?

A. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng và tốc độ ổ cứng

B. Yếu tố đa nhiệm

C. Hiện tượng phân mảnh ổ đĩa

D. Cả 3 phần trên đều đúng

Câu 45 : Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử

A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng

B. Đĩa cứng -> Màn hình - CPU

C. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin

D. Màn hình -> Máy in -> CPU

Câu 46 : Máy tính là gi?

A. Là công cụ chỉ dùng để tính toán các phép tính thông thường

B. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động

C. Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách thủ công

D. Là công cụ không dùng để tính toán

Câu 47 : Thiết bị xuất của máy tính gồm?

A. Bàn phím, màn hình, chuột

B. Màn hình, máy in

C. Chuột, màn hình, CPU

D. Bàn phím, màn hình, loa

Câu 49 : Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:

A. Ctrl + X

B. Ctrl + C

C. Ctrl + V

D. Ctrl + Z

Câu 50 : Để đảm bảo an toàn dữ liệu ta chọn cách nào?

A. Đặt thuộc tính hidden

B. Copy nhiều nơi trên ổ đĩa máy tính

C. Đặt thuộc tính Read only

D. Sao lưu dự phòng

Câu 51 : Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

A. Dialog box

B. Control box

C. List box

D. Text box

Câu 52 : Trong hệ điều hành windows chức năng Disk Defragment gọi là?

A. Chống phân mảnh ổ cứng

B. Làm giảm dung lượng ổ cứng

C. Sao lưu dữ liệu ổ cứng

D. Lau chùi tập tin rác ổ cứng

Câu 53 : Trong soạn thảo word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O dùng để

A. Tạo một văn bản mới

B. Đóng văn bản đang làm việc

C. Mở 1 văn bản đã có trên máy tính

D. Lưu văn bản đang làm việc

Câu 54 : Trong word, biểu tượng cây chổi có chức năng gì?

A. Sao chép nội dung văn bản

B. Canh lề văn bản

C. Sao chép định dạng

D. Mở văn bản đã có

Câu 55 : Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +

C. Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font

D. Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font

Câu 56 : Người đọc biết tập tin đang mở là phiên bản cuối cùng và chỉ cho phép đọc, bạn chọn?

A. File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing

B. Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)

C. File -> info -> Protect Document -> Mark as Final

D. File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câu 57 : Câu nào sau đây sai khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên canh thẳng lề trái

C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên canh thẳng lề phải

Câu 58 : Biểu thức sau = AND(5>4,67,OR(22))

A. True

B. False

C. #Name?

D. #Value!

Câu 59 : Địa chỉ B$3 là địa chỉ:

A. Tương đối

B. Tuyệt đối

C. Hỗn hợp

D. Biểu diễn sai

Câu 61 : Trong powerpoint in ấn ta sử dụng chức năng

A. Home -> Print

B. Insert -> Print

C. Design -> Print

D. File -> Print

Câu 62 : Trong ứng dụng PowerPoint chức năng hyperlink dùng để tạo liên kết

A. Slide trong cùng 1 presentation

B. Slide không cùng 1 presentation

C. Địa chỉ email, trang web, tập tin

D. Các lựa chọn trên đều đúng

Câu 63 : Trong PowerPoint 2010 muốn chèn một đoạn nhạc vào Slide, ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Insert -> Audio

B. Insert -> Component

C. Insert -> Diagram

D. Insert -> Diagram

Câu 64 : Hai người chat với nhau qua mạng Yahoo Messenger trong cùng một phòng nét?

A. Dữ liệu truyền từ máy đang chat lên máy chủ phòng nét và quay về máy chat bên kia

B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy đang trong phòng chat

C. Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia

D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat

Câu 65 : Tại một slide trong powerpoint ta dùng tổ hợp nào sau đây để xóa slide đó?

A. ALT + I + D

B. ALT + E + F

C. ALT + E + D

D. ALT + W + P

Câu 66 : Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộc về?

A. Lĩnh vực chính phủ

B. Lĩnh vực giáo dục

C. Lĩnh vực cung cấp thông tin

D. Thuộc về các tổ chức khác

Câu 67 : Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản

B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính

C. Là các file được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint … rồi chuyển sang html

D. Tất cả đều sai

Câu 68 : Phần mềm nào sau đây không phải trình duyệt WEB?

A. Microsoft Internet Explorer

B. Mozilla Firefox

C. Netcape

D. Unikey

Câu 69 : Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?

A. Google Driver

B. Mediafire

C. OneDrive

D. Cả 3 câu hỏi trên đều đúng

Câu 70 : Windows: Muốn di chuyển một cửa sổ thì thao tác nào dưới đây là đúng:

A. Nhắp chuột phải, chọn lệnh Move

B. Trỏ chuột vào thanh tiêu đề (Title bar) và kéo đến vị trí mới

C. Chọn Menu Windows; Move

D. Tất cả đúng

Câu 71 : Windows: Thiết lập hiển thị các folder có thuộc tính ẩn ở đâu?

A. Control Panel / Folder Option / General tab

B. Folder Properties / General tab

C. Control Panel / Folder Option / View tab

D. Folder Properties / Security tab

Câu 73 : Windows: Thiết bị vừa là thiết bị xuất vừa là thiết bị nhập của máy tính

A. Máy in

B. Bàn phím

C. Màn hình

D. Đĩa cd-rw/dvd-rw

Câu 74 : Windows: Muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta chọn đối tượng rồi thực hiện:

A. File - Copy

B. File - Open

C. File - Restore

D. File - Move To Folder…

Câu 75 : Windows: Để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:

A. Control Panel

B. Control Windows

C. Control System

D. Control Desktop

Câu 76 : Windows: Chương trình dùng để quản lí các tệp và thư mục là

A. Accessories

B. Windows Explorer

C. Internet Explorer

D. Control Panel

Câu 79 : Windows: Muốn cài đặt máy in, ta thực hiện

A. File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

B. Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

C. Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

D. Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

Câu 80 : Windows: Trong cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách

A. Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

B. Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối

C. Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

D. Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

Câu 82 : Windows: Kiến thức chung: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

A. Secondary memory

B. Receive memory

C. Primary memory

D. Random access memory

Câu 86 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh công việc (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?

A. Lock the Taskbar

B. Auto-Hide the Taskbar

C. Keep the Taskbar on top of other Windows

D. Show the clock

Câu 89 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:

A. Vào bảng chọn Edit à chọn Paste

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha à chọn Paste

D. Các ý trên đều đúng

Câu 91 : Windows: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:

A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)

B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình

C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt

D. Các ý trên đều đúng

Câu 92 : Windows: muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục và

A. Nhấp chọn Edit à Restore

B. Nhấp chọn Edit à Delete

C. Nhấp chọn File à Restore

D. Nhấp chọn File à Delete

Câu 93 : Windows: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP

B. Microsoft Word

C. Linux D

D. Unix

Câu 94 : Windows: Để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện cách nào?

A. Vào bảng chọn Edit và UnDelete và Yes

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete và Yes

C. Nhấn phím Delete và Yes

D. Các ý trên đều đúng

Câu 95 : Windows: Muốn đổi tên cho thư mục/tệp tin trong hệ điều hành Windows, ta chọn thư mục/tệp tin cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nhấp chọn File à chọn Rename à nhập tên mới à nhấn phím Enter

B. Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn phím Enter

C. Nhấp chọn phải chuột tại thư mục/tệp tin à nhập tên mới à nhấn phím Enter

D. Các ý trên đều đúng

Câu 96 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng đang làm việc ta:

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3

B. Nhấn phím F11

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4

D. Các ý trên đều đúng

Câu 97 : Windows: Để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:

A. Vào bảng chọn Edit và chọn Paste

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V

C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha và chọn Paste

D. Các ý trên đều đúng

Câu 98 : Windows: Để quản lý tệp, thư mục ta thường dùng chương trình nào sau đây:

A. Internet Explorer

B. Windows Explorer

C. Microsoft Word

D. Microsoft Excel

Câu 100 : Windows: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là

A. Bàn phím

B. Chuột

C. Máy quét

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 102 : Windows: Để phóng to cửa sồ ta chọn:

A. Maximize

B. Minimize

C. Close

D. Tất cả đều đúng

Câu 103 : Windows: Để đóng cửa sổ ứng dụng ta chọn

A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4

B. File - Close

C. Chọn nút Close bên phải thanh tiêu đề

D. Tất cả đều đúng

Câu 104 : Windows: Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn

A. Maximize

B. Minimize

C. Close

D. Tất cả đều đúng

Câu 105 : Windows: Để chuyển qua lại giữa các cửa sổ ta chọn

A. Shift-Tab

B. Crtl-Tab

C. Crtl-Shift-Tab

D. Alt-Tab

Câu 106 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn sắp xếp các biểu tượng trên màn hình desktop theo Kích cỡ thì:

A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Name

B. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Size

C. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Item Type

D. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => Sort by => Date Modified

Câu 107 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo một thư mục mới trên màn hình desktop thì:

A. Kích chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter

B. Kích chuột trái tại vùng trống trên màn hình nền => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter

C. Kích đôi chuột tại My Computer => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter

D. Mở My Computer => Control Panel => New => Folder, gõ tên thư mục và nhấn phím Enter

Câu 108 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, để tạo biểu tượng đường tắt (shortcut) cho đối tượng lên màn hình Desktop thì bạn:

A. Kích phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Sent to => chọn Desktop (create shortcut)

B. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here

C. Nhấn giữ nút chuột phải tại đối tượng cần tạo shortcut, kéo thả ra ngoài màn hình nền, khi bảng chọn tắt xuất hiện, chọn Create shortcuts here

D. Các cách trên đều đúng

Câu 111 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn thiết lập thuộc tính ẩn cho thư mục thì:

A. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Read-only

B. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Modify

C. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Hidden

D. Kích chuột phải vào thư mục => Properties => General => Write

Câu 112 : Windows: Trong My Computer của hệ điều hành Windows, để tổ chức dữ liệu thành nhóm theo tên thì:

A. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Name

B. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified

C. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified

D. Kích chuột phải vào chỗ trống trong cửa sổ thư mục hiện hành => Group by => Date Modified

Câu 113 : Windows: Trong hệ điều hành Windows, để đổi tên một tập tin hoặc thư mục thì bạn:

A. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F1

B. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F2

C. Kích chuột vào đối tượng đó và ấn phím F12

D. Tất cả đều sai

Câu 114 : Windows: Phát biểu nào sau đây là không đúng:

A. ó thể tạo biểu tượng shortcut cho đối tượng tập tin hoặc thư mục ngoài giao diện hình nền

B. Thư mục có thể chứa tập tin hoặc thư mục con bên trong

C. My Computer là trình quản lý giao diện hình nền

D. Control Panel là trình quản lý hệ thống của hệ điều hành

Câu 115 : Windows: Trong Control Panel của hệ điều hành Windows, chức năng Windows Update cho phép bạn:

A. Thiết lập tường lửa cho hệ điều hành

B. Cài đặt chương trình và ứng dụng

C. Cập nhật các bản vá lỗi và phiên bản hệ điều hành

D. Hiển thị thông tin về hệ điều hành

Câu 116 : Windows: Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên

A. My Network Places

B. My Network

C. My Computer

D. My Documents

Câu 117 : Windows: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình

A. Nhắp vào biểu tượng Maximize

B. Nhắp vào biểu tượng Restore Down

C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa

D. Cả hai cách A và C đều được

Câu 118 : Windows: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart

B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart

C. Bấm nút Power trên hộp máy

D. Bấm nút Reset trên hộp máy

Câu 119 : Windows: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt bạn

A. không có ánh sáng chiếu vào

B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn

D. Tất cả đều sai

Câu 120 : Windows: Nút Reset có công dụng:

A. Khởi động máy tính

B. Khởi động lại máy tính

C. Nạp HĐH

D. Tắt máy tính

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247