A. Insert - Header and Footer
B. Tools - Header and Footer
C. View - Header and Footer
D. Format - Header and Footer
A. Microsoft Equatio
B. Ogranization Art
C. Ogranization Char
D. Word Art
A. Chọn menu lệnh Edit - Copy
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C
C. Cả 2 câu a. b. đều đúng
D. Cả 2 câu a. b. đều sai
A. Centimeters
B. Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C. Đơn vị đo bắt buộc là Points
D. Đơn vị đo bắt buộc là Picas
A. Tools - Insert Table
B. Insert - Insert Table
C. Format - Insert Table
D. Table - Insert Table
A. Format - Drop Cap
B. Insert - Drop Cap
C. Edit - Drop Cap
D. View - Drop Cap
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Lưu tệp văn bản vào đĩa
C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D. Định dạng trang
A. File - Propertie
B. File - Page Setup
C. File - Print
D. File - Print Preview
A. Insert
B. Tab
C. Del
D. CapsLock
A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE
B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents
C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD
D. Cả 3 câu đều sai
A. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
B. Vn Times, Times new roman, Arial
C. VNI times, Arial, .Vn Avant
D. Tahoma, Verdana, Times new Roman
A. Thay thế từ trong văn bản
B. Thay thế từ trong văn bản bằng từ cho trước
C. Tự động thay thế từ khóa tắt trong văn bản từ đã được cài đặt trước
D. Tự động thay thế các từ viết tắt bằng từ đầy đủ
A. Menu Format, chọn Font
B. Menu Tools, chọn Options
C. Menu Edit, chọn Office Clipboard
D. Menu View, chọn Markup
A. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE.
B. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn SAVE AS
C. Nhắp chọn thực đơn lệnh FILE và chọn EDIT
D. Nhắp chọn thực đơn lệnh EDIT và chọn RENAME
A. Format/paragraph/line spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
C. Cả hai cách A và B đều đúng
D. Cả 2 cách A và B đều sai
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng Anh
D. Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virut
A. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trong hộp thoại Font, các chữ đó vẫn đọc bình thường
B. Bạn có thể chuyển sang font .Vn times bằng cách bôi đen dòng chữ trên và lựa chọn .Vntimes trên thanh công cụ, các chữ đó vẫn đọc bình thường
C. Để chuyển font mà vẫn đọc bình thường, bạn chỉ cần nhấn Format chọn Theme
D. Bạn cần sử dụng một phần mềm cho phép thực hiện điều này, ví dụ như Vietkey Office hoăc Unikey
A. Vntime
B. Times New Roman
C. ABC
D. VNI
A. Bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
B. Bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
C. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
D. Bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut.
A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn bản mà không phải nhập lại
D. Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt
A. Edit --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
B. View --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
C. Insert --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
D. Tools --> Tooolbars --> chọn thanh công cụ cần bật/tắt
A. View -->Ruler --> Change Measurement
B. Edit --> Ruler --> Change Measurement
C. Tools --> Options --> Change Measurement
D. Tools --> Options --> Genaral...
A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted
B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered
C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted
D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered
A. Insert --> Bullets and Numbering --> Bulleted
B. Insert --> Bullets and Numbering --> Numbered
C. Format -->Bullets and Numbering --> Bulleted
D. Format -->Bullets and Numbering -->Numbered
A. Format --> Borders and Shading
B. Sử dụng các nút trên thanh công cụ vẽ
C. Table --> Borders and Shading
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
A. Đưa con trỏ vào đầu đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Delete
B. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn phím Space Bar
C. Đánh dấu khối chọn đoạn văn bản cần xoá --> Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúngPhản hồi - đóng góp ý kiến
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Copy trên thanh công cụ
B. Nhấn chuột vào biểu tượng Format Painter trên thanh công cụ
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Word không cho phép sao chép định dạng của một dòng văn bản.
A. Find and Replace
B. AutoText
C. AutoCorrect
D. 2 câu A, C đúng
A. Chọn (hay còn gọi là bôi đen) cả đoạn văn bản có chứa dòng này.
B. Chọn dòng văn bản này.
C. Chọn toàn bộ trang văn bản.
D. Chọn từ đầu tiên của dòng này
A. Gõ phím a và s tạo được chữ á
B. Gõ phím a ba lần tạo được chữ â
C. Gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
D. Giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A
A. Hình ảnh từ Clip Art là các file hình ảnh có sẵn trên máy tính nếu bạn cài đặt đầy đủ bộ Office .
B. Word chỉ cho phép chèn các hình ảnh từ Clip Art, do đó, không thể chèn thêm các tệp tin hình ảnh khác vào tài liệu.
C. Word không cho phép chèn biểu đồ vào tài liệu vì trên Word không có bảng tính biểu diễn dữ liệu.
D. Khi copy tài liệu Word từ máy tính này sang máy tính khác cần copy theo các file hình ảnh đi kèm.
A. MS Word giúp bạn có thể nhanh chóng tạo mới văn bản, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính
B. MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra ngữ pháp và chính tả tiếng Anh
A. Cần sắp xếp các văn bản đang có theo một thứ tự nào đó: chẳng hạn, sắp xếp danh sách học viên
B. Muốn trộn các thông tin có sẵn và gửi qua thư điện tử: chẳng hạn, ghép danh sách học viên từ 2 lớp lại và gửi danh sách này qua thư điện tử.
C. Muốn tạo ra ra giấy mời, giấy báo, thư từ có cùng một nội dung nhưng gửi cho nhiều người khác nhau, ở các địa chỉ khác nhau
D. Cần thực hiện với các dữ liệu có trong bảng và cần tính toán.
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A để chọn toàn bộ văn bản có trong tài liệu
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+X để xóa phần văn bản đang được chọn
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Home để đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (dòng đầu tiên)
D. Nhấn Ctrl+F để mở hộp thoại tìm kiếm văn bản
A. Format
B. Table
C. View
D. Insert
A. *.doc,*.txt và *.exe
B. *.doc, *.htm và *.zip
C. *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
D. *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
A. Format
B. Table
C. Insert
D. View
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B. Nhấn Tools, chọn Language
C. Nhấn View, chọn Document Map
D. Nhấn File, chọn Versions
A. Chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
B. Chọn thực đơn lệnh Insert->Auto Text
C. Chọn thực đơn lệnh Insert->Break
D. Chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
A. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Grammar và Word count
B. Vào View - Options - Bỏ dấu chọn ở phần Spelling và Grammar
C. Vào Tools - Options, chọn thẻ Spelling&Gramm ar, bỏ dấu chọn ở mục Check Grammar as your type
D. Tất cả các câu trả lời trên đều sai
A. 10
B. 12
C. 16
D. 20
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
A. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
B. Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
C. Xuống một trang mà n hình
D. Tất cả đều sai
A. Format/Paragragh
B. Format/Font
C. Format/Style
D. Format/Object
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + W
D. Ctrl + Shift + K
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
A. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
B. Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
C. Phần chừa trống để đóng thành tập.
D. Quy định lề của trang in.
A. Định dạng cột
B. Thay đổi font chữ
C. Canh chỉnh Tab
D. Tất cả đều sai
A. Format/Tabs
B. Format/Object
C. Tools/Option/General
D. Tools/Option/View
A. Bar tab
B. Decinal Tab
C. Frist line indent
D. Hanging indent
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247