A. QL phi mâu thuẫn.
B. QL loại trừ cái thứ ba và QL đồng nhất.
C. QL loại trừ cái thứ ba và QL lý do đầy đủ.
D. QL loại trừ cái thứ ba và QL phi mâu thuẫn.
A. Tính xác định chính xác, rõ ràng rành mạch.
B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh.
C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh, chứng minh.
D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán.
A. Tính xác định chính xác, tính rõ ràng rành mạch.
B. Tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh.
C. Tính phi mâu thuẫn; tính có căn cứ, được luận chứng, xác minh.
D. Tính phi mâu thuẫn, liên tục, nhất quán; tính chính xác, rõ ràng.
A. MT biện chứng.
B. MT của nhận thức.
C. MT của tư duy.
D. MT logic.
A. MT xã hội.
B. MT tư duy.
C. MT tự nhiên.
D. Cả A, B và C.
A. QL đồng nhất.
B. QL lý do đầy đủ.
C. QL không mâu thuẫn.
D. Không hề vi phạm các QL cơ bản của tư duy, tuy nhiên vi phạm quy tắc định nghĩa khái niệm.
A. Ý niệm.
B. Khái niệm.
C. Suy tưởng.
D. Phán đoán.
A. Ngoại diên khái niệm.
B. Nội hàm khái niệm.
C. Bản chất của khái niệm.
D. Khái niệm.
A. Khái niệm.
B. Nội hàm khái niệm.
C. Bản chất của khái niệm.
D. A, B và C đều sai.
A. Từ và ý.
B. Âm (ký hiệu) và nghĩa.
C. Nội hàm và ngoại diên.
D. Tất cả các yếu tố của A, B và C.
A. NH càng sâu thì ND càng rộng, NH càng cạn thì ND càng hẹp.
B. NH càng cạn thì ND càng rộng, NH càng sâu thì ND càng hẹp.
C. NH càng rộng thì ND càng sâu, NH càng hẹp thì ND càng sâu.
D. NH càng hẹp thì ND càng cạn, NH càng rộng thì ND càng sâu.
A. KN thực và KN ảo.
B. KN chung và KN riêng.
C. KN riêng, KN vô hạn và KN hữu hạn.
D. A, B, C đều đúng.
A. Dấu hiệu bản chất của đối tượng tư tưởng (ĐTTT).
B. Dấu hiệu chung của một lớp ĐTTT.
C. Dấu hiệu bản chất của một lớp ĐTTT.
D. A, B, C đều đúng.
A. QH mâu thuẫn.
B. QH đối chọi.
C. QH giao nhau.
D. QH đồng nhất.
A. QH giao nhau.
B. QH mâu thuẫn.
C. QH đồng nhất.
D. QH lệ thuộc.
A. QH mâu thuẫn.
B. QH đồng nhất.
C. QH đối chọi.
D. QH lệ thuộc.
A. Đen - Trắng.
B. Đàn ông - Đàn bà.
C. Đỏ - Không đỏ.
D. A, B và C đều đúng.
A. đi từ KN hạng sang KN loại
B. đi từ KN riêng sang KN chung
C. đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng
D. đi từ KN có NH cạn, ND rộng sang KN có NH sâu, ND hẹp
A. Đi từ KN loại sang KN hạng.
B. Đi từ KN chung sang KN riêng.
C. Đi từ KN có nội hàm (NH) sâu, ngoại diên (ND) hẹp sang KN có NH cạn, ND rộng.
D. Đi từ KN có NH cạn ND rộng sang KN có NH sâu ND hẹp.
A. KN đơn nhất.
B. Phạm trù.
C. KN vô hạn.
D. KN chung.
A. KN ảo.
B. Phạm trù.
C. KN cụ thể.
D. A, B và C đều sai.
A. Mở rộng và thu hẹp KN.
B. Phân chia KN.
C. Định nghĩa KN.
D. Phân chia và định nghĩa KN.
A. QH giao nhau.
B. QH lệ thuộc.
C. QH đồng nhất.
D. QH đồng nhất và lệ thuộc.
A. Cân đối, rõ ràng, liên tục, nhất quán.
B. Cân đối, chính xác, rõ ràng.
C. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, liên tục, nhất quán.
D. Không thừa, không thiếu, không luẩn quẩn, rõ ràng, nhất quán.
A. Không luẩn quẩn, không mơ hồ, không phủ định.
B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ.
C. Không rộng, không hẹp.
D. A, B, C đều đúng.
A. Không luẩn quẩn, không phủ định, không mơ hồ.
B. Không rộng, không hẹp, không mơ hồ.
C. Không rộng, không hẹp.
D. A, B, C đều đúng.
A. Được, vì đề cao con người.
B. Không được, vì ý tưởng hay nhưng không chuẩn xác.
C. Không, vì không xác định rõ nội hàm khái niệm "con người".
D. Không, vì không thể coi con người là thước đo của vạn vật được.
A. Liệt kê các KN lệ thuộc trong KN được lệ thuộc.
B. Vạch ra các KN cấp hạng trong KN cấp loại được phân chia.
C. Làm rõ ngoại diên KN được phân chia.
D. Làm rõ nội hàm KN được phân chia.
A. Nhất quán, không vượt cấp.
B. Không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau.
C. Không thừa, không thiếu.
D. Không thừa, không thiếu, không vượt cấp, các khái niệm thành phần loại trừ nhau.
A. Cân đối và nhất quán.
B. Cân đối, ngắn gọn, rõ ràng.
C. Không thừa, không thiếu, nhất quán, liên tục.
D. Cân đối, nhất quán, các thành phần phân chia loại trừ nhau và liên tục.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247