Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 2

Câu 2 : Biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu DTB = 6?

A. Dau

B. Truot

C. #Name?

D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 5 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

A. Windows XP

B. Microsoft Word

C. Linux

D. Unix

Câu 6 : Điền công thức cho cột Cvụ để điền và o chức vụ từ ng ngườ i:

A. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

B. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

C. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)

D. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)

Câu 7 : Khi ta nhập công thức : =MATCH(“TN”, c40:C45,0) thì kết quả sẽ là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. Báo lỗi vì công thức sai

Câu 10 : Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?

A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus

B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi

C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số

D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số

Câu 11 : Trong soạn thảo Word 2010, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. File\Bullets and Numbering

B. Tools\Bullets and Numbering

C. Home\Bullets, Numbering

D. Edit\ Bullets and Numbering

Câu 13 : Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?

A. Mạng diện rộng

B. Mạng cục bộ

C. Mạng toàn cầu

D. Một ý nghĩa khác

Câu 16 : Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:

A. Số ngày trong tháng

B. Số tháng trong năm

C. Ngày hiện hành của hệ thống

D. Số giờ trong ngày

Câu 17 : 20. Các hàm trong excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

A. Vlookup

B. If

C. Left

D. Sum

Câu 18 : Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu 19 : Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel chúng ta cần thao tác

A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.

B. Vào File/Print, chọn OK.

C. Cả 2 cách trên đều đúng.

D. Cả 2 đều sai

Câu 20 : Khi làm ẩn thuộc tính đường lưới ô trong bảng tính Excel ta cần?

A. Vào Format/Row, chọn Hide.

B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.

C. Không có tính năng này.

D. Cả hai đều đúng

Câu 21 : Khi muốn lặp lạmi tiêu đề cột ở ỗi trang in, chúng ta cần thực hiện?

A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings.

B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề.

C. Cả "vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings" và "trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề" đều sai.

D. Cả hai đều đúng

Câu 22 : Để làm ẩn một cột bất kỳ trên bảng tính Excel ta chọn cột cần làm ẩn, sau đó?

A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide

B. Vào Format/Column, chọn Hide.

C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide

D. Tất cả đều sai

Câu 23 : Khi đánh công thức tính toán trong Excel, nếu đúng sẽ cho ra kết quả của phép tính đó khi in ra giấy. Vậy để in các công thức mình vừa đánh ra thì?

A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng

Câu 24 : Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần?

A. Vào File/Save để lưu.

B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 25 : Tài liệu Excel sau khi được đánh được lưu mặc định trong My Document. Vậy để thay đổi nơi mặc định khi lưu cần?

A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.

B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.

C. Cả A và B đều sai.

D. A và B đều đúng

Câu 26 : Khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì?

A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn

B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.

C. Chỉnh màu cho chữ.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 27 : Khi vào File/Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.

B. Chỉnh hướng giấy in.

C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.

D. Tất cả đều sai

Câu 28 : Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn

A. Vào Data -> Sort

B. Vào Data -> Options

C. Vào Data -> Filter

D. Vào Format -> Options

Câu 29 : Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì?

A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.

B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.

C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu 30 : Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter

C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D

Câu 31 : Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D

Câu 32 : Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %

D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %

Câu 33 : Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn

A. Vào Home -> Number

B. Vào Data -> Number

C. Vào Insert -> Number

D. Vào View -> Number

Câu 34 : Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn

A. Vào Tool -> Chart

B. Vào Insert -> Chart

C. Vào View -> Chart

D. Vào Format -> Chart

Câu 35 : Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11

B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11

C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10

Câu 36 : Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại

A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows

B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows

C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Row

D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows

Câu 37 : Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại

A. Vào Home -> Insert ->Insert Sheet Columns

B. Vào View -> Insert ->Insert Sheet Column

C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns

D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns

Câu 38 : Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn

A. Vào View -> Print

B. Vào Format -> Print

C. Vào File -> Print

D. Vào View -> Print Preview

Câu 39 : Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...

A. Để xóa toàn bộ nội dung

B. Để trích lọc thông tin

C. Để in

D. Để thay đổi phông chữ

Câu 41 : Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp phím

A. Tab + Page Up ; Tab +Page Down

B. Ctrl + Page Up ; Ctrl +Page Down

C. Alt + Page Up ; Alt +Page Down

D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down

Câu 42 : Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới

A. Vào File -> Save…

B. Vào File -> Save As…

C. Vào View -> Save As…

D. Vào Edit -> Save As…

Câu 43 : Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi

B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi

C. Các dữ liệu là công thức

D. Tất cả đều đúng

Câu 45 : Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

Câu 46 : Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc Fals

D. Cả True và False

Câu 47 : Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô

A. Bên trái

B. Giữa

C. Bên phải

D. Tất cả đều sai

Câu 48 : Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì

A. Hiển thị công thức của ô

B. Hiển thị dữ liệu trong ô

C. Canh lề dữ liệu cho ô

D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn

Câu 49 : Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây:

A. =SUM(C1:C3)/3

B. =AVERAGE(C1:C3)

C. =(C1+SUM(C2:C3))/3

D. Tất cả đều đúng

Câu 50 : Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện

A. Vào Insert -> Text to Columns…

B. Vào Home -> Text to Columns…

C. Vào Fomulas -> Text to Columns…

D. Vào Data -> Text to Columns…

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247