A. Gioi
B. Kha
C. TB
D. Yeu
A. Dau
B. Truot
C. #Name?
D. Cả 3 phương án trên đều sai
A. 1000
B. 300
C. False
D. Cả 3 phương án trên đều sai
A. 300
B. 1000
C. True
D. False
A. Windows XP
B. Microsoft Word
C. Linux
D. Unix
A. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
B. =Hlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
C. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,1)
D. =Vlookup(C41,$A$51:$B$54,2,0)
A. 2
B. 3
C. 4
D. Báo lỗi vì công thức sai
A. Mã KV
B. QD
C. TN
D. LD
A. NPP
B. NQD
C. N&PP
D. N&QD
A. Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
A. File\Bullets and Numbering
B. Tools\Bullets and Numbering
C. Home\Bullets, Numbering
D. Edit\ Bullets and Numbering
A. Layout\Merge Cells
B. Tools\Split Cells
C. Tools\Merge Cells
D. Table\Split Cells
A. Mạng diện rộng
B. Mạng cục bộ
C. Mạng toàn cầu
D. Một ý nghĩa khác
A. 3
B. TIN
C. HOC
D. TINHOC
A. Home\ Save
B. Edit\Save
C. View\Save
D. File\Save
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
A. Vlookup
B. If
C. Left
D. Sum
A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.
B. Vào File/Print, chọn OK.
C. Cả 2 cách trên đều đúng.
D. Cả 2 đều sai
A. Bôi đen vùng cần in, sau đó vào File/Print Area, chọn Set Print Area.
B. Vào File/Print, chọn OK.
C. Cả 2 cách trên đều đúng.
D. Cả 2 đều sai
A. Vào Format/Row, chọn Hide.
B. Vào Tool/Option, tại thẻ View ta bỏ chọn mục Gridlines trong Window options.
C. Không có tính năng này.
D. Cả hai đều đúng
A. Vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings.
B. Trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề.
C. Cả "vào File/Page Setup, chọn thẻ Sheet, tích vào mục Row and column headings" và "trong Excel luôn mặc định sẵn khi in lặp lại tiêu đề" đều sai.
D. Cả hai đều đúng
A. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide
B. Vào Format/Column, chọn Hide.
C. Kích chuột phải lên cột chọn làm ẩn, nhấn Hide hoặc vào Format/Column, chọn Hide
D. Tất cả đều sai
A. Bỏ đi dấu bằng "=" ở đầu mỗi phép tính.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ View, tích vào mục Formulas trong Window options.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng
A. Vào File/Save để lưu.
B. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, tích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Vào Tool/Options, chọn thẻ General, thay đổi đường dẫn mới ở mục Default file location.
B. Vào File/Save As, chọn vị trí cần lưu.
C. Cả A và B đều sai.
D. A và B đều đúng
A. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn
B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn.
C. Chỉnh màu cho chữ.
D. Tất cả đáp án đều sai
A. Chỉnh cỡ giấy khi in.
B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in.
D. Tất cả đều sai
A. Vào Data -> Sort
B. Vào Data -> Options
C. Vào Data -> Filter
D. Vào Format -> Options
A. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó.
B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác.
C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được.
D. Tất cả đáp án đều sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %
A. Vào Home -> Number
B. Vào Data -> Number
C. Vào Insert -> Number
D. Vào View -> Number
A. Vào Tool -> Chart
B. Vào Insert -> Chart
C. Vào View -> Chart
D. Vào Format -> Chart
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11
D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10
A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows
B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows
C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Row
D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows
A. Vào Home -> Insert ->Insert Sheet Columns
B. Vào View -> Insert ->Insert Sheet Column
C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns
D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns
A. Vào View -> Print
B. Vào Format -> Print
C. Vào File -> Print
D. Vào View -> Print Preview
A. Để xóa toàn bộ nội dung
B. Để trích lọc thông tin
C. Để in
D. Để thay đổi phông chữ
A. Home -> Delete
B. Data -> Delete
C. Table -> Delete
D. View -> Delete
A. Tab + Page Up ; Tab +Page Down
B. Ctrl + Page Up ; Ctrl +Page Down
C. Alt + Page Up ; Alt +Page Down
D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down
A. Vào File -> Save…
B. Vào File -> Save As…
C. Vào View -> Save As…
D. Vào Edit -> Save As…
A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C. Các dữ liệu là công thức
D. Tất cả đều đúng
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
A. Bên trái
B. Giữa
C. Bên phải
D. Tất cả đều sai
A. True
B. False
C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc Fals
D. Cả True và False
A. Bên trái
B. Giữa
C. Bên phải
D. Tất cả đều sai
A. Hiển thị công thức của ô
B. Hiển thị dữ liệu trong ô
C. Canh lề dữ liệu cho ô
D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn
A. =SUM(C1:C3)/3
B. =AVERAGE(C1:C3)
C. =(C1+SUM(C2:C3))/3
D. Tất cả đều đúng
A. Vào Insert -> Text to Columns…
B. Vào Home -> Text to Columns…
C. Vào Fomulas -> Text to Columns…
D. Vào Data -> Text to Columns…
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247