A. Giá và lượng sẽ tăng
B. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
C. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
D. Cả giá và lượng đều không tăng
A. Giá và lượng sẽ tăng
B. Lượng sẽ tăng nhưng giá giữ nguyên
C. Giá sẽ tăng nhưng lượng giữ nguyên
D. Cả giá và lượng đều không tăng
A. Tương đối không co dãn
B. Co dãn đơn vị
C. Tương đối co dãn
D. Là như thế nào đó để người tiêu dùng luôn luôn chịu toàn bộ gánh nặng thuế
A. Không thay đổi vì thuế đánh vào sản xuất chứ không phải vào tiêu dùng
B. Tăng thêm 1$
C. Tăng thêm ít hơn 1$
D. Giảm xuống ít hơn 1$
A. 1$
B. Nhiều hơn 1$
C. 0,5$
D. Không câu nào đúng
A. a
B. b
C. c
D. d
A. Tăng chỉ trong trường hợp cung không co dãn hoàn toàn
B. Không thể dự đoán được chỉ với các điều kiện này
C. Giảm nếu cung là co dãn hoàn toàn
D. Tăng chỉ nếu cầu là không co dãn hoàn toàn
A. 3,3
B. 0,7
C. 2,5
D. 1,8
A. Sự dịch chuyển của đường cầu
B. Sự dịch chuyển của đường cung
C. Sự vận động dọc theo đường cầu
D. Sự vận động dọc theo đường cung
A. Cầu hoàn toàn không co dãn
B. Cầu co dãn hoàn toàn
C. Cầu co dãn hơn cung
D. Cung không co dãn cầu co dãn
A. Giá OC đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG
B. Giá OA đi liền với số lượng nhà bỏ trống là FG
C. Giá OC đi liền với “danh sách chờ đợi” là DG
D. Không khẳng định được số lượng bỏ trống hoặc danh sách chờ đợi khi không cho độ co dãn
A. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sang trái 7$ nhưng giá sẽ không tăng (trừ khi cầu co dãn hoàn toàn)
B. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên ít hơn 7$ nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao)
C. Toàn bộ đường cung dịch chuyển sang trái ít hơn 7$ nhưng giá sẽ tăng không nhiều hơn 7$ (trừ khi cầu co dãn cao)
D. Toàn bộ đường cung dịch chuyển lên trên 7$ nhưng giá sẽ tăng ít hơn 7$ (trừ khi cung co dãn hoàn toàn)
A. Tô kinh tế thuần túy
B. Chi phí tăng
C. Chi phí không đổi
D. Đường cung vòng về phía sau
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Đúng
B. Sai
A. Xác định tập hợp các cơ hội của người đó
B. Chỉ ra rằng tổng chi tiêu không thể vượt quá tổng thu nhập
C. Biểu thị lợi ích cận biên giảm dần
D. A và B
A. Một cái bánh lấy một vé xem phim
B. Hai vé xem phim lấy một cái bánh
C. Hai cái bánh lấy một vé xem phim
D. 2$ một vé xem phim
A. Rằng tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung
C. Rằng hàng hóa đó là khan hiếm
D. Rằng độ dốc của đường ngân sách là giá tương đối
A. Tính hữu ích của hàng hóa là có hạn
B. Sự sẵn sàng thanh toán cho một đơn vị bổ sung giảm khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
C. Hàng hóa đó là khan hiếm
D. Độ dốc của đường ngân sách nhỏ hơn khi tiêu dùng nhiều hàng hóa đó hơn
A. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Quay và trở nên thoải hơn
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầu
A. 20$
B. 120$
C. 100$
D. 60$
A. Lớn hơn 1
B. Giữa 0 và 1
C. 0
D. Nhỏ hơn 0
A. 1
B. Lớn hơn 0
C. Co dãn của cầu theo thu nhập
D. Co dãn của cầu theo giá
A. Co dãn của cầu theo thu nhập lớn hơn trong ngắn hạn
B. Co dãn của cầu theo giá nhỏ hơn trong ngắn hạn
C. Co dãn của cầu theo thu nhập hơn trong ngắn hạn
D. Không câu nào đúng
A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển ra ngoài và song song với đường ngân sách ban đầu
D. Dịch chuyển vào trong và song song với đường ngân sách ban đầ
A. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
B. Hàng hóa đó là hàng hóa cấp thấp hảix
C. Co dãn của cầu theo thu nhập nhỏ hơn 0
D. Co dãn của cầu theo thu nhập giữa 0 và 1
A. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn
B. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn
C. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
D. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
A. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó nhiều hơn
B. Khuyến khích cá nhân tiêu dùng hàng hóa đó ít hơn
C. Dẫn đến tiêu dùng nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
D. Dẫn đến tiêu dùng ít hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa thứ cấp, nhiều hơn nếu hàng hóa đó là hàng hóa bình thường
A. Thứ cấp
B. Bổ sung
C. Thay thế
D. Bình thường
A. Thứ cấp
B. Bổ sung
C. Thay thế
D. Bình thường
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài
B. Đường cầu dịch chuyển sang phải
C. Lượng cầu tăng
D. Chi nhiều tiền hơn vào hàng hóa đó
A. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn
B. Cầu về các hàng hóa thay thế tăng
C. Cầu về các hàng hóa bổ sung giảm
D. Tất cả đều đúng
A. Ảnh hưởng thay thế khuyến khích tiêu dùng ít hơn
B. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng ít hơn
C. Ảnh hưởng thu nhập khuyến khích tiêu dùng nhiều hơn
D. A và C
A. Giá tương đối của các hàng hóa
B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. Sự sẵn có của các hàng hóa thay thế
D. Hàng hóa đó là hàng hóa bình thường hay thứ cấp
A. Tài nguyên không thể đến được những người sử dụng giá trị cao nhất
B. Những người sở hữu sẽ không hành động một cách hợp lý
C. Những sự lựa chọn của họ không bị giới hạn bởi các tập hợp cơ hội
D. Thị trường sẽ là cạnh tranh hoàn hảo
A. Hạn chế tiêu dùng
B. Không bán cho người trả giá cao nhất
C. Những cách phân bổ tài nguyên hiệu quả
D. A và B
A. Dẫn đến phân bổ tài nguyên không hiệu quả
B. Phân bổ tài nguyên cho những người trả nhiều tiền nhất
C. Lãng phí thời gian khi sử dụng để xếp hàng
D. A và C
A. Hàng hóa không đến được với những người đánh giá nó cao nhấtp lý
B. Thị trường chợ đen sẽ phát sinh
C. Các cá nhân sẽ không hành động một cách hợp lý
D. Không câu nào đúng
A. MU1 bằng MU2
B. MU1/Q1 bằng MU2/Q2
C. MU1/P1 bằng MU2/P2
D. P1 bằng P2
A. FGH
B. CEH
C. FGDC
D. CEGF
A. Cộng chiều dọc các đường cầu cá nhân lại
B. Cộng chiều ngang tất cả các đường cầu cá nhân lại
C. Lấy trung bình của các đường cầu cá nhân
D. Không thể làm được nếu không biết thu nhập của người tiêu dùng
A. Việc mua hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn bằng việc mua hàng hóa B
B. Đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa A đem lại phần tăng thêm trong sự thỏa mãn bằng đơn vị mua cuối cùng của hàng hóa B
C. Mỗi đồng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như mỗi đồng chi vào hàng hóa B
D. Đồng cuối cùng chi vào hàng hóa A đem lại sự thỏa mãn như đồng cuối cùng chi vào hàng hóa B
A. Giá cà phê
B. Giá chè
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Thời tiết
A. Ích lợi cận biên thu được từ đơn vị cuối cùng của mỗi hàng hóa cho cho giá của nó phải bằng nhau
B. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa nhân với giá của nó phải bằng nhau
C. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng không
D. Ích lợi cận biên thu được từ mỗi hàng hóa phải bằng vô cùng
A. Giá của nó tăng người ta sẽ mua nó ít đi
B. Giá của nó giảm người ta sẽ mua nó nhiều hơn
C. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
D. Khi thu nhập của người tiêu dùng giảm người ta sẽ mua hàng hóa đó ít đi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247