A. Data / Fillter / AutoFillter.
B. Tool / Fillter / AutoFillter .
C. Format / Fillter / AutoFillter.
D. Insert / Fillter / AutoFillter.
A. Không nhìn thấy trên màn hình
B. Không có giá trị tham chiếu
C. Không tồn tại trong bảng tính
D. Các câu trên đều sai
A. Border
B. Font
C. Patemrn
D. Alignment
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
A. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula
B. Kích đúp chuột vào ô cần sửa
C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape
B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape
C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
A. 4
B. 5
C. 3
D. 12
A. 11
B. 95
C. 101
D. 3
A. Edit ® Move or Copy Sheet …
B. Insert ® Worksheet
C. Format ® Sheet
D. Edit ® Delete Sheet
A. 47
B. 271
C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.
A. =ROUND(13021976.2001,-8)
B. =ROUND(13021976.2001,-4)
C. =ROUND(13021976.2001,4)
D. =ROUND(13021976.2001,0)
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
D. E2*C2/100
A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
B. Page Up; Page Down
C. Home; End
D. Ctrl + Home ; Ctrl + E
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!\
A. 265 cột và 65563 dòng
B. 266 cột và 65365 dòng
C. 256 cột và 65536 dò ng
D. 256 cột và 65365 dò ng
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 4 loại
D. Câu trả lờ i khác
A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối
D. Tất cả đều đúng
A. Ngày
B. Cả ngày và số
C. Số
D. Tất cả đều sai
A. Format Cells, chọn Wrap Text
B. Format Cells, chọn Onentation
C. Format Cells, Chọn Shrink to fit
D. Alt + Enter
A. 15
B. 30
C. 45
D. 50
A. MIN
B. MINIMUM
C. MINUTE
D. MINUM
A. 100
B. 23
C. #VALUE!
D. 123
A. F3
B. F2
C. F4
D. F1
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Object
A. A5 + B5
B. A5 + “ “ + B5
C. A5 & B5
D. A5 &“ “& B5
A. 15
B. 20
C. 16
D. 10
A. Tất cả
B. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1
C. Range_lookup có giá trị là 0
D. Range_lookup có giá trị là 1
A. 14
B. -25
C. 3
D. 5
A. Không thể thực hiện được biểu thức trên
B. TRUE
C. 48
D. 0
A. 110
B. 120
C. 65
D. 135
A. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn
A. View\format\Hide & Unhide\Hide columns
B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
C. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns
D. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns
A. SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)
B. SUMIF(A2:A8,"Máy tính")
C. SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")
D. SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)
A. 10
B. 50
C. 20
D. 30
A. 4
B. 8
C. 0
D. 5
A. Medium()
B. Average()
C. SUM(TOTAL)/TOTAL()
D. TOTAL(SUM)/SUM()
A. File chọn Protection chọn Protect Sheet
B. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet
C. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet
D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet
A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Hỗn hợp
D. Biểu diễn sai
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
A. Biểu đồ cột đứng (Column)
B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup
B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars
C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object
D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options
A. Open
B. Save
C. Save As
D. Send To
A. REF!
B. IF(G6
C. IF(G6
D. IF(G6>5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
A. 256 – 16,284
B. 255 – 65,536
C. 16,384 – 1,048,576
D. 256 – 32,368
A. 5
B. 4
C. 68
D. 9
A. Countif(B2:B10,'Nhân viên')
B. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")
C. Countif(B2:B10,"Nhân viên")
D. Countif(B2:B10,Nhân viên)
A. Date, And, Or, Hlookup
B. Not, And, Or, Vlookup
C. If, Not, And, Or
D. Date, If, And, Or
A. 1300
B. 1000
C. 300
D. FALSE
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247