A. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete Column
B. Chọn cột cần xóa, vào Menu Insert chọn Delete
C. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete Cell
D. Chọn cột cần xóa, nhắp phải chuột, chọn Delete
A. Edit - Delete Sheet
B. Format - Sheet - Hide
C. Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete
D. Câu A và C đúng
A. Chọn Edit - Delete Sheet
B. Nhắp phải chuột tại Sheet Tab - chọn Delete
C. Chọn View - Delete Sheet
D. Câu A và B đều đúng
A. Chọn menu View - Delete Sheet
B. Chọn menu File - Delete Sheet
C. Ấn chuột phải lên tên Sheet tại Sheet Tab - Delete
D. Cả A và B đều đúng
A. Edit - Delete Sheet
B. Bấm phím Delete và chọn OK
C. Kích chuột phải chuột tại tên Sheet và chọn Delete
D. Câu A và câu C đúng
A. Dấu hỏi (?)
B. Dấu bằng (=)
C. Dấu trừ (-)
D. Dấu bằng (=) hoặc dấu cộng(+)
A. 100
B. 10
C. 0.1
D. 10000
A. 14
B. 17
C. 15
D. 16
A. True
B. #N/A
C. 2007
D. 23
A. Excel cho phép in WorkSheet hiện hành
B. Excel cho phép in tất cả các WorkSheet có trong WorkBook
C. Excel cho phép in một vùng được chọn lựa
D. Excel chỉ in được trang hiện hành
A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text
C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu, giữa và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
A. Tin Học
B. TIN Học
C. tin học
D. TIN học
A. Track Changes
B. Spelling
C. Protection
D. Auditing
A. 3.5
B. 3.6
C. 3.50
D. Câu A và C đều
A. 3.4
B. 3.3
C. 3.333333…
D. Câu B và C đều đúng
A. "Một"
B. "Hai"
C. "Bốn"
D. "Ba"
A. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chuỗi AB1
B. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có dữ liệu giống như dữ liệu ở ô địa chỉ AB1
C. Đếm các ô trong vùng A2:A8 có chữ AB1 và có dữ liệu kiểu số
D. Tất cả đều sai
A. Right("Cong Ty Tin Hoc",2)
B. Mid("Cong Ty Tin Hoc",2,6)
C. Left(RIGHT("Cong Ty Tin Hoc",10),2)
D. Left("Cong Ty Tin Hoc",2)
A. =IF(1=2 AND 4
B. =SUM(10,A1:A100
C. =MIN(12,MAX( 1;10))
D. ="Office"+RIG HT("1997",2)
A. =IF(AND(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai")
B. =IF(1>2 AND 3>4,"Đúng","Sai")
C. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng","Sai ")
D. =IF(OR(1>2,"Đúng"="Đúng"),"Đúng","Sai")
A. =IF(AND("Đúng"="Đúng","Đúng"="Đúng"),"Đúng","Đúng")
B. =IF(OR("Sai"="Đúng","Đúng"="Sai"),"Đúng","Sai")
C. =IF(1>2,"Đúng","Sai")
D. =IF(OR(1>2,"Đúng"),"Đúng", "Sai")
A. 9
B. 8
C. 10
D. Là một số ngẫu nhiên có giá trị trong phạm vi từ 0 đến 10
A. =$B6*D$5
B. =$A5*D$4
C. =$B5*D$4
D. =$A6*D$4
A. 'Tên Sheet tham chiếu'#Địa chỉ ô tham chiếu
B. Địa chỉ ô tham chiếu!'Tên Sheet tham chiếu'
C. ''Tên Sheet tham chiếu'!Địa chỉ ô tham chiếu
D. 'Tên Sheet tham chiếu'&Địa chỉ ô tham chiếu
A. Format - Hide Column
B. Format - Column - Hide
C. Format - Column Hide
D. Format - Column - UnHide
A. Day()
B. Date()
C. Now()
D. Today()
A. =DAY(DATE(2008, 6,0))
B. =DAY(DATE (2008,5,1))
C. =DAY(DATE(20 08,7,30))
D. =DAY(DATE(2 008,5,0))
A. Insert - Columns - Hide
B. Format - Column Hide
C. Format - Column - Hide
D. Format - Cells - Hide
A. Kích chọn Insert - Function
B. Gõ tên hàm cần chèn tại công thức
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Chọn hàng cần chèn, vào Format chọn
B. Chọn hàng cần chèn, vào
C. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải
D. Chọn hàng cần chèn, nhắp phải
A. Edit - WorkSheet
B. Format - WorkSheet
C. Insert - WorkSheet
D. Không thể chèn thêm
A. Shift Cells Right
B. Shift Cells Down
C. Entire Row
D. Entire Column
A. Chuột và bấm kèm với phím Shift
B. Chuột và bấm kèm với phím Enter
C. Chuột và bấm kèm với phím Ctrl
D. Chuột và bấm kèm với phím Alt
A. Ctrl
B. Alt
C. Shift
D. Tab
A. Nhắp chuột Ký hiệu cột
B. Chọn hết 65536 ô của cột đó
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên cột đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
A. Nhắp chuột Số thứ tự hàng
B. Chọn hết 256 ô của hàng đó
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Spacebar khi con trỏ Bảng tính đang ở trên hàng đó
D. Tất cả các cách trên đều đúng
A. Shift
B. Ctrl
C. Tab
D. Alt
A. Bấm Ctrl+F
B. Bấm Ctrl+D
C. Bấm Ctrl+C
D. Bấm Ctrl+A
A. Upper
B. Lower
C. Proper
D. Tất cả đều sai
A. Right
B. Mid
C. Left
D. Mid hoặc có thể Left kết hợp với Right
A. Left(Text,[Num_chars])
B. Right(Text,[ Num_chars])
C. Sum(A1:A10)
D. Average(Right( A1:A10))
A. Biểu tượng số 3
B. Biểu tượng số 4
C. Ta có thể dùng biểu tượng số 3 hoặc số 4
D. Tất cả các ý nêu trên đều đúng
A. Chọn Format - Sheet - Hide
B. Chọn Format - Row - Hide
C. Kéo chuột tại vách ngăn hàng sao cho độ cao hàng bằng 0
D. Câu B và C đều đúng
A. Count
B. Countif
C. Counta
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Shift + Page Up (Page Down)
B. Ctrl + Page Up (Page Down)
C. Ctrl + Home (End)
D. Alt + Page Up (Page Down)
A. Fomat Font - Cells
B. Format - Cells - Font
C. Format Cells - Font
D. Format - Font - Cells
A. Format Cells - Border
B. Format - Border
C. Format - Cells - Border
D. Data - Cells - Boder
A. Quét chọn cả Sheet, nhắp phải chuột và chọn Rename
B. Quét chọn cả Sheet, chọn Edit và chọn Rename
C. Nhắp phải chuột vào tên Sheet tại Sheet Tab và chọn Rename
D. Chọn Format và chọn Rename
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247