Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13

Câu 3 : Hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

A. Len

B. Value

C. Left

D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet

Câu 6 : Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây:

A. 3 ký tự sau cùng của ô A1

B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1

C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1

D. Không cho kết quả nào

Câu 7 : Hàm nào trong các hàm sau không phải là hàm xử lý dữ liệu kiểu chuỗi:

A. Trim

B. Lower

C. Upper

D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi

Câu 8 : Hàm Right(C2,5) cho kết quả nào dưới đây:

A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2

B. 5 kí tự sau cùng của ô C2

C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2

D. Không có kết quả nào

Câu 9 : Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 3 ở trong hình (xem hình):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Câu 10 : Hãy cho biết công dụng của biểu tượng số 4 ở trong hình (xem hình ):

A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)

B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)

C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z

D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A

Câu 11 : Hãy cho biết kết quả của công thức sau (xem hình):

A. 3

B. 2

C. Lỗi

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 14 : Hãy chọn câu đúng:

A. =OR(55),1

B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True

C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 15 : Hãy chọn phát biểu đúng:

A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)

B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)

C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)

D. Không có câu phát biểu nào đúng

Câu 16 : Hiển thị thông báo #VALUE

A. Không có giá trị số để

B. Giá trị không

C. Trị số không hợp

D. Sai tên trong

Câu 17 : Kết quả công thức =MID("KH12"&"DB",3,4)&"2006" là:

A. DB2006

B. 12BD2006

C. KH12BD2006

D. Công thức bị lỗi

Câu 19 : Kết quả công thức =VALUE(MID("CD-02324- 012",5,4)) là:

A. Chuỗi 2324

B. Chuỗi 02324

C. Số 2324

D. #VALUE!

Câu 20 : Kết quả của công thức này (=1=2) là:

A. True

B. False

C. Lỗi công thức

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 21 : Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B là đúng

Câu 22 : Kết quả của công thức: ="Năm "&2008 sẽ cho kết quả là:

A. Năm 2008

B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi

C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau

D. Cả A và B là đúng

Câu 23 : Kết quả của công thức: ="Office"&97 sẽ cho một kiểu

A. Số

B. Chuỗi

C. Thời gian

D. Ngày Tháng Năm

Câu 24 : Kết quả của hàm COUNTA() là:

A. Tổng các ô có chứa dữ liệu

B. Số ô có chứa dữ liệu

C. Số ô có chứa dữ liệu số

D. Không có câu nào đúng

Câu 25 : Kết quả của hàm Sqrt(Int(29/3)) là:

A. 1

B. 23

C. 3

D. 4

Câu 26 : Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là:

A. True

B. False

C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False

D. Cả True và False

Câu 28 : Khi đánh dấu vào mục Wrap Tex nằm trong thẻ chọn Alignment của hộp thoại Format Cells, dùng để.:

A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

D. Không có câu trả lời đúng

Câu 31 : Khi nhập dữ liệu trong một ô, để thực hiện xuống dòng trong ô đó, ta làm như sau:

A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter

B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar

C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter

D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter

Câu 32 : Khi sao chép ô B2 có công thức là = A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =C3+$C$2

C. =F3+$C$2

D. Cả ba câu trên đều sai

Câu 33 : Khi sao chép ô B2 có công thức là =A1+$C$2 sang ô G4, ta có công thức ở ô G4 là:

A. =F1+$C$2

B. =F3+$C$2

C. =C3+$C$2

D. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 35 : Khi tạo mới một WorkBook, số WorkSheet có trong một WorkBook đó là:

A. 5

B. 10

C. 1

D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng

Câu 36 : Khi thoát khỏi Excel, tại hộp thoại thông báo "Do you want to save the changes you made to Book1?" ta Click vào nút Yes thìcó nghĩa là:

A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình

B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình

C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình

D. Không có điều gì xãy ra

Câu 38 : Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô ta thực hiện:

A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter

C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter

D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift

Câu 39 : Kích vào biểu tượng nào trong các biểu tượng sau (xem hình) thì cho phép ta sắp xếp dữ liệu tăng dần (Ascending):

A. Biểu tượng số 1

B. Biểu tượng số 2

C. Biểu tượng số 3

D. Biểu tượng số 4

Câu 40 : Ký hiệu nào dùng trước một số để chuyển số đó về dạng Text:

A. = (Dấu bằng)

B. ' (Dấu nháy đơn)

C. "" (Dấu nháy đôi)

D. ) (Dấu ngoặc đơn)

Câu 42 : Ký tự phân cách giữa các đối số của hàm(List Separator) là:

A. Dấu phẩy (,)

B. Dấu chấm phẩy (;)

C. Dấu chấm (.)

D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định

Câu 43 : Loại địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

A. $Y1

B. AB$11

C. $11$G

D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ

Câu 45 : Mục Wrap Text của thẻ Alignment nằm trong hộp thoại Format Cells, dùng để:

A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn

B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn

C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn

D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn

Câu 46 : Muốn đổi tên một Sheet ta thực hiện:

A. Format - Sheet - Rename

B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename

C. Chọn Edit - Rename

D. Cả A và B đều đúng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247