A. Val
B. Upper
C. Value
D. Lower
A. Upper
B. Lower
C. Len đúng
D. If
A. Len
B. Value
C. Left
D. Tất cả các hàm trên là hàm xử lý chuỗi ký tự Alphabet
A. Len
B. Upper
C. If
D. Sumif
A. Rank
B. Count
C. CountIf
D. Index
A. 3 ký tự sau cùng của ô A1
B. 3 ký tự đầu tiên của ô A1
C. 3 ký tự kể từ vị trí thứ ký tự thứ 3 của ô A1
D. Không cho kết quả nào
A. Trim
B. Lower
C. Upper
D. Tất cả các hàm trên đều dùng để xử lý dữ liệu kiểu chuỗi
A. 5 ký tự đầu tiên của ô C2
B. 5 kí tự sau cùng của ô C2
C. 5 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 5 của ô C2
D. Không có kết quả nào
A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
A. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự tăng dần (Ascending)
B. Dùng để sắp xếp số liệu theo thứ tự giảm dần (Descending)
C. Dùng để sắp xếp các ký tự từ A đến Z
D. Dùng để sắp xếp các ký tự từ Z đến A
A. 3
B. 2
C. Lỗi
D. Không có câu trả lời đúng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 0
A. "Trung"
B. "Tin"
C. "Tam"
D. "Hoc"
A. =OR(55),1
B. =AND(NOT (6>5),OR(3>7,2>1)) cho kết quả là True
C. =OR(7>ABS(-7), NOT(AND(2>8,1
D. Cả 3 câu đều đúng
A. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu chấm (.)
B. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là không phải dấu chấm (.)
C. Trong Excel, dấu phân cách hàng ngàn là dấu phẩy (.)
D. Không có câu phát biểu nào đúng
A. Không có giá trị số để
B. Giá trị không
C. Trị số không hợp
D. Sai tên trong
A. DB2006
B. 12BD2006
C. KH12BD2006
D. Công thức bị lỗi
A. 3
B. 2
C. 1
D. 7
A. Chuỗi 2324
B. Chuỗi 02324
C. Số 2324
D. #VALUE!
A. True
B. False
C. Lỗi công thức
D. Không có câu trả lời đúng
A. Năm 2008
B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B là đúng
A. Năm 2008
B. Một kiểu dữ liệu dạng chuỗi
C. Lỗi vì 2 kiểu dữ liệu khác nhau
D. Cả A và B là đúng
A. Số
B. Chuỗi
C. Thời gian
D. Ngày Tháng Năm
A. Tổng các ô có chứa dữ liệu
B. Số ô có chứa dữ liệu
C. Số ô có chứa dữ liệu số
D. Không có câu nào đúng
A. 1
B. 23
C. 3
D. 4
A. True
B. False
C. Chỉ một trong hai giá trị: True hoặc False
D. Cả True và False
A. Fasle
B. #NAME?
C. #VALUE
D. #N/A
A. Trộn hoặc hủy trộn các ô đã chọn
B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
C. Thay đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
D. Không có câu trả lời đúng
A. !!!!!!!!!!!
B. %%%%%%%
C. #######
D. Không hiển thị
A. False
B.
C. #####
D. !!!!
A. Ấn tổ hợp phím Ctrl - Enter
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl- SpaceBar
C. Ấn tổ hợp phím Alt-Enter
D. Ấn tổ hợp phím Shift - Enter
A. =F1+$C$2
B. =C3+$C$2
C. =F3+$C$2
D. Cả ba câu trên đều sai
A. =F1+$C$2
B. =F3+$C$2
C. =C3+$C$2
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Thời Gian
B. Số
C. Ngày Tháng Năm
D. Chuỗi
A. 5
B. 10
C. 1
D. Tùy thuộc vào quy định của người sử dụng
A. Lưu tập tin và thoát khỏi chương trình
B. Không lưu tập tin, thoát khỏi chương trình
C. Bỏ qua thao tác thoát khỏi chương trình
D. Không có điều gì xãy ra
A. Ctrl + Enter
B. Shift + Enter
C. Alt + Enter
D. Enter + 1
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Shift
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter
C. Bấm tổ hợp phím Alt+Enter
D. Bấm tổ hợp phím Alt+Shift
A. Biểu tượng số 1
B. Biểu tượng số 2
C. Biểu tượng số 3
D. Biểu tượng số 4
A. = (Dấu bằng)
B. ' (Dấu nháy đơn)
C. "" (Dấu nháy đôi)
D. ) (Dấu ngoặc đơn)
A. /
B. x
C. >
D. ^
A. Dấu phẩy (,)
B. Dấu chấm phẩy (;)
C. Dấu chấm (.)
D. Tùy thuộc vào cách thiết lập cấu hình Windows do người dùng qui định
A. $Y1
B. AB$11
C. $11$G
D. Tất cả các địa chỉ trên đều không hợp lệ
A. 16
B. 36
C. 255
D. Không giới hạn
A. Trộn hoặc huỷ trộn các ô đã chọn
B. Canh lề trái và phải cho các ô đã chọn
C. Phân đoạn dữ liệu (Xuống dòng) trong các ô đã chọn
D. Thayọn đổi hướng quay của dữ liệu trong các ô đã chọn
A. Format - Sheet - Rename
B. Kích phải chuột vào tên Sheet, chọn Rename
C. Chọn Edit - Rename
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247