Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 4

Câu 1 : Trong các câu bên dưới, câu nào sai?

A. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp giảm chi phí và tăng hiệu quả trong quảng cáo

B. Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp vươn ra thị trường thế giới

C. Thương mại điện tử hoàn toàn độc lập với các hoạt động thương mại truyền thống

D. Thương mại điện tử là một khái niệm còn khá mới mẻ ở Việt Nam

Câu 2 : www.amazon.com là một website về mô hình:

A. Bán hàng qua mạng, siêu thị điện tử, e-shop

B. Đầu giá qua mạng

C. Tin tức trực tuyến

D. Website giới thiệu doanh nghiệp

Câu 5 : Khi có gian lận trong thanh toán qua thẻ tín dụng xảy ra, đối tượng nào là người phải chịu mọi phí tổn?

A. Người bán hàng

B. Người mua hàng

C. Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua thẻ tín dụng

D. Ngân hàng

Câu 6 : Người mua nên làm thế nào để hạn chế bị đánh cắp số thẻ tín dụng khi mua hàng trên mạng?

A. Cẩn thận khi chọn nơi mua

B. Không trả tiền bằng thẻ tín dụng mà trả bằng check

C. Không mua hàng từ các máy tính dùng chung

D. Tất cả đều đúng

Câu 8 : Để có thể thành công trong Thương mại điện tử, doanh nghiệp phải tạo được:

A. Nét đặc trưng riêng

B. Một website thật đẹp

C. Bán hàng thật rẻ

D. Cung cấp thông tin thật nhiều

Câu 10 : Đối với thực trạng Việt Nam, hiện nay các doanh nghiệp nên:

A. Xây dựng website cho mình

B. Chú trọng quảng bá thông tin qua mạng

C. Kết hợp Thương mại điện tử với các hoạt động thương mại truyền thống

D. Tất cả đều đúng

Câu 11 : Trên Internet hiện nay có khoảng X trang web:

A. X = 10 tỷ

B. X = 10 triệu

C. X = 100 triệu

D. X = 100 tỷ

Câu 12 : Giỏ mua hàng (công cụ trong TMĐT) trong tiếng Anh gọi là:

A. Shopping Cart

B. Shopping Card

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 13 : Phát biểu nào là sai trong các phát biểu sau:

A. Chi phí triển khai Thương mại điện tử rất tốn kém

B. Chi phí triển khai Thương mại điện tử không cao nên cạnh tranh trong Thương mại điện tử rất mãnh liệt

C. Thương mại điện tử không tốn nhiều chi phí để đầu tư nhưng tốn kém nỗ lực trong việc đầu tư vào con người

D. Không chỉ có công ty lớn mới có khả năng triển khai Thương mại điện tử

Câu 15 : Các việc cần làm để xây dựng một website cho doanh nghiệp?

A. Mua tên miền, mua host

B. Chuẩn bị nội dung và xây dựng website

C. Nghiên cứu sơ bộ các website tương tự hiện có trên mạng

D. Tất cả các câu trên

Câu 16 : Lợi ích website mang lại cho doanh nghiệp gồm:

A. Vươn đến thị trường quốc tế

B. Tiết kiệm chi phí nhân lực, marketing…

C. Tăng tính chuyên nghiệp cho doanh nghiệp

D. Tất cả đều đúng

Câu 17 : Website chưa mang lại hiệu quả mong đợi cho doanh nghiệp là vì:

A. Chưa được nhiều người biết đến

B. Chưa thu hút người xem và quay lại xem

C. Chưa được cập nhật, chăm sóc thường xuyên

D. Tất cả các câu trên

Câu 19 : Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch được thực hiện bằng.......

A. phương tiện điện tử và mạng viễn thông

B. phương tiện điện tử

C. máy tính và các phương tiện điện tử

D. máy tính và interne

Câu 22 : Khi tham gia vào các sàn giao dịch điện tử hay các cổng thương mại điện tử doanh nghiệp không phải thực hiện những nhiệm vụ gì?

A. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng của website

B. Mua tên miền, thuê máy chủ

C. Thiết kế website

D. Cả 3 đáp án A, B và C

Câu 23 : Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B:

A. Nhiều lĩnh vực kinh doanh

B. Nhiều thành viên tham gia

C. Tạo ra được nhiều lợi ích cho các doanh nghiệp thành viên

D. Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho các doanh nghiệp

Câu 24 : Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia?

A. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn

B. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp

C. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình

D. Giao dịch an toàn, bảo mật, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế

Câu 25 : Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng?

A. Đặt hàng, thanh toán, liên hệ đối tác, giao hàng

B. Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại

C. Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

D. Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng

Câu 26 : Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT:

A. Công nghệ thông tin

B. Nguồn nhân lực

C. Môi trường pháp lý, kinh tế

D. Môi trường chính trị, xã hội

Câu 27 : Mô hình 4N gồm các yếu tố cơ bản để phát triển thương mại điện tử. Hãy chỉ ra bốn yếu tố đó:

A. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia cần được xây dựng và phát triển

B. Nối mạng: Hệ thống cơ sở hạ tầng ICT cần phát triển ở một mức độ nhất định

C. Nguồn vốn: Cần vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông

D. Cả A và B đều đúng

Câu 28 : Website dell.com thuộc mô hình nào?

A. B2C

B. B2G

C. B2B

D. C2C

Câu 30 : Trong mô hình thương mại điện tử dưới góc độ quản lý nhà nước, yếu tố nào giải thích chưa đúng:

A. I. tri thức (intelligent) và M. marketing

B. A. các ứng dụng (application)

C. B. các luật (basic laws)

D. S. các quy định cụ thể cho từng lĩnh vực của thương mại điện tử (specific laws)

Câu 31 : Khi tham gia các cổng thương mại điện tử, doanh nghiệp có những lợi ích nào?

A. Cơ hội tìm được người mua, người bán

B. Cập nhật được các thông tin thị trường, xúc tiến thương mại

C. Giới thiệu được doanh nghiệp của mình trên một website có uy tín

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 32 : Để website thương mại điện tử hoạt động đáp ứng các mục tiêu kinh doanh được đã đặt ra, giai đoạn nào sau đây cần được chú trọng hơn cả?

A. Phân tích SWOT và xác định mục tiêu

B. Lựa chọn nhà cung cấp phần mềm giải pháp

C. Xây dựng mô hình cấu trúc chức năng của website

D. Quảng bá website, đăng ký trên các công cụ tìm kiếm...

Câu 34 : Trong các bước giao dịch mua sắm trên website bước nào doanh nghiệp khó thực hiện nhất?

A. Khả năng xử lý thông tin như tìm kiếm, xây dựng đơn hàng, chấp nhận thanh toán

B. Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm và các sản phẩm liên quan

C. Khả năng tùy biến các giao dịch theo hành vi của khách hàng

D. Khả năng so sánh sản phẩm với những sản phẩm tương tự

Câu 36 : Để sàn giao dịch hoạt động hiệu quả, cần có những bên nào tham gia?

A. Người mua đăng các thông tin cần mua

B. Người bán đăng các thông tin cần bán

C. Cơ quan quản lý sàn cung cấp dịch vụ hỗ trợ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Chức năng cơ bản nhất của các sàn giao dịch điện tử như Alibaba.com, ec21.com, vnemart.com... là gì ?

A. Kết nối người mua và người bán

B. Hỗ trợ doanh nghiệp xúc tiến thương mại

C. Cung cấp cơ chế để doanh nghiệp giao dịch, mua bán

D. Tất cả các chức năng trên

Câu 38 : Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần có chức năng nào nhất?

A. Thông tin thương mại

B. Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán

C. Đăng nhập các chào mua, chào bán

D. Giới thiệu các doanh nghiệp uy tín

Câu 40 : Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sản xuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?

A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin

B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch

C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp

Câu 41 : Lợi ích của doanh nghiệp khi tham gia các cổng thương mại điện tử:

A. Tận dụng được uy tín, thương hiệu của sàn

B. Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp

C. Có được website, tự quản lý và cập nhật website của mình

D. Cả 3 lợi ích trên

Câu 42 : Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của Thương mại điện tử:

A. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn

B. Các doanh nghiệp có thể giao dịch dễ dàng hơn

C. Khách hàng và sự riêng tư của họ được bảo vệ tốt hơn

D. Doanh nghiệp tiếp cận nhiều thị trường mới hơn

Câu 43 : Việc các doanh nghiệp giới thiệu sản phẩm qua website, giao dịch bằng thư điện tử với đối tác là đặc điểm nổi bật của:

A. Giai đoạn thương mại điện tử thông tin

B. Giai đoạn thương mại điện tử giao dịch

C. Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

D. Giai đoạn thương mại điện tử tích hợp

Câu 44 : Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?

A. Tăng cường quảng bá, giới thiệu website

B. Bổ sung các chức năng bảo mật và thanh toán

C. Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

D. Liên kế website với đối tác, cơ quan quản lý

Câu 45 : Trong giai đoạn hiện nay, các website TMĐT B2C của Việt Nam hướng tới mô hình nào?

A. Website thương mại điện tử thông tin

B. Website thương mại điện tử giao dịch

C. Website thương mại điện tử liên kết

D. Website thương mại điện tử tương tác

Câu 47 : Mô hình ứng dụng thương mại điện tử của Amazon.com, Dell.com, Cisco.com... được coi là mô hình phát triển cao của thương mại điện tử:

A. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động

B. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng

C. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH

D. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan

Câu 49 : Dell Computers cho phép khách hàng thiết kế máy tính phù hợp với các nhu cầu cụ thể của họ. Đây là ví dụ về mô hình TMĐT nào?

A. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)

B. tìm giá tốt nhất (find the best price)

C. marketing liên kết (affilliate marketing)

D. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

Câu 50 : Ford, General Motor và một số hãng trong ngành công nghiệp ô tô đã liên kết xây dựng một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace). Đây là ví dụ về mô hình:

A. liên minh chiến lược (a business alliance)

B. xây dựng quy trình kinh doanh mới (business process reengineering)

C. I-commerce

D. T-commerce

Câu 51 : Hotwire.com cung cấp sản phẩm phù hợp với các nhu cầu đặc biệt của khách hàng với mức giá thấp nhất. Đây là ví dụ của mô hình:

A. mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)

B. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)

C. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)

D. tìm mức giá tốt nhất (find-the-best-price model)

Câu 52 : IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thu nào:

A. phí thuê bao (subcription fee)

B. phí giao dịch (transaction fee)

C. doanh thu bán hàng (sales)

D. phí liên kết (affilliate fee)

Câu 53 : Khách hàng nhập số vận đơn vào website của Fed Ex để kiểm tra tình trạng thực của hàng hóa đang trên đường vận chuyển. Đây là ví dụ về:

A. tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin (a strategicsystem)

B. xây dựng lại quy trình kinh doanh (business process reengineering)

C. liên minh chiến lược (a business alliance)

D. cải tiến quy trình kinh doanh (continuous improvement efforts)

Câu 54 : Khoảng 2 giờ chiều, Mr.Bean dùng PDA để truy cập vào một cửa hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một vài món đồ cho bữa tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã được giao đến cửa. Đây là mô hình:

A. trao đổi điện tử ngang hàng (a peer-to-peer application)

B. giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp

C. TMĐT cộng tác(C-commerce)

D. TMĐT di động (M-commerce)

Câu 55 : Mô hình doanh thu (revenue model) theo đó một công ty nhận tiền phí cho việc giới thiệu khách hàng từ website của mình đến website của công ty khác là ví dụ về:

A. phí đăng ký (subcription fee)

B. phí giao dịch (transaction fee)

C. doanh thu bán hàng (sales)

D. phí liên kết (affilliate fee)

Câu 56 : Một mô hình kinh doanh (business model) nên bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ:

A. hệ thống dữ liệu cần thiết để quản lý các quy trình kinh doanh

B. mô tả tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp

C. thông tin về các nhà cung cấp và những đối tác của doanh nghiệp

D. thông tin về các nguồn thu

Câu 58 : Một nhà cung cấp thiết bị văn phòng tập hợp các đơn hàng từ 15 văn phòng nhỏ thành một đơn hàng lớn và như vậy có thể cung cấp với mức giá thấp hơn do được giảm giá khi mua số lượng lớn từ các nhà sản xuất. Đây là ví dụ của mô hình TMĐT nào?

A. cá biệt hóa sản phẩm và dịch vụ (product and service customization)

B. tìm giá tốt nhất (find the best price)

C. marketing liên kết (affilliate marketing)

D. mua hàng theo nhóm (group purchasing)

Câu 59 : Một nhà máy đường nhận được thư mời thầu tự động để cung cấp hàng cho một siêu thị, sau khi chào hàng với một mức giá thấp nhất đã ký kết được hợp đồng cung cấp hàng cho siêu thị này. Đây là ví dụ về:

A. mua hàng theo nhóm (grouppurchasing)

B. khách hàng tự đưa ra mức giá mong muốn (name your own price model)

C. đấu thầu trực tuyến (electronic tendering/reverse auction)

D. đấu giá trực tuyến (electronic auction)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247