A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
B. Khách hàng có số lượng message giảm dần
C. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
A. Email
B. Emercial
C. Chat rooms
D. Banner
A. Push marketing
B. Pull marketing
C. Test marketing
D. Viral marketing
A. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site
B. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet
C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm
D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không
A. Page views
B. Click throughs
C. Hits
D. Actual Purchases
A. Đòi hỏi kĩ năng về tin học
B. Cá biệt hoá đơn giản
C. Dễ cập nhật
D. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
A. Catalogue động
B. Catalogue so sánh
C. Catalogue cá biệt hoá
D. Pointcast
A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ
B. Sử dụng cookies
C. Bán hàng trên mạng
D. Spamming
A. Phối hợp quảng cáo truyền thống
B. Xác định khách hàng mục tiêu
C. Khách hàng mục tiêu cần online
D. Có phần cứng phù hợp
A. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường
B. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản
C. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network
D. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật
A. Ví điện tử: E-wallet
B. Séc điện tử: E-cheque
C. Tiền điện tử: E-cash
D. Tiền số hoá: Digital cash
A. Số lượt người xem - ad views
B. Tỷ lệ nhấp chuột - click ratio
C. Tiếp cận quảng cáo - ad reach
D. Chiến lược kéo - pull
A. tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu
B. khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless)
C. lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến
D. lo lắng về tính riêng tư
A. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
B. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
C. Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của TMĐT
D. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển
A. Xác nhận chắc chắn khách hàng sẽ thực hiện thanh toán - making sure the customer will pay
B. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking to assure that the ordered item is in stock
C. Thu xếp dịch vụ vận chuyển - arranging for shipment
D. Sản xuất sẩn phẩm - producing the product
A. Người gửi và người nhận mỗi người giữ một khoá và không cho nhau biết
B. Người gửi biết cả hai khoá còn người nhận chỉ biết một khoá
C. Một khoá công khai và một khoá bí mật chỉ người gửi và người nhận biết
D. Một khoá chuyên dùng để mã hoá và khoá kia chuyên dùng để giải mã
A. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin của người nhận
B. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin do người nhận chỉ định
C. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào bất kỳ hệ thống thông tin nào của người nhận
D. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào các hệ thống thông tin của người nhận
A. Sàn giao dịch B2B của người bán - a supplier sell-side B2B site.
B. Catalogs điện tử - aggregating catalogs.
C. Mua sắm trực tuyến - E-procurement.
D. Sàn giao dịch - an exchange.
A. information requirements
B. scalability
C. hardware and software resources
D. flexibility
A. “Cung cấp hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất” - “direct from manufacturer”
B. “Kết hợp mô hình kinh doanh truyền thống với mô hình kinh doanh điện tử” - “clickand-mortar”
C. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “brick-and-mortar”
D. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”
A. Thẻ tín dụng - credit card.
B. Thẻ ghi nợ - debit card.
C. Thẻ mua hàng - charge card.
D. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.
A. Google advertisement
B. Google adwords
C. Google y-pages
D. Google gold-pages
A. marketing trực tiếp (direct marketing).
B. viral marketing.
C. đấu thầu trực tuyến (a reverse auction).
D. marketing liên kết (affilliate marketing).
A. Push marketing
B. Pull marketing
C. Email marketing
D. Viral marketing
A. Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
B. Thanh toán điện tử
C. Thuế trong các giao dịch điện tử
D. B và C đúng
A. Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh
B. Nội dung bài giảng
C. Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng
D. Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ
A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
B. Người bán - merchant
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service
A. Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm được bán nhất
B. Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
C. Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
D. Sony.com: Chất lượng sản phẩm tốt nhất
A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
C. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp
D. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
A. Dữ liệu tạo ra chữ ký điện tử này không gắn duy nhất với người ký
B. Khó phát hiện thay đổi với chữ ký sau khi đó ký
C. Khó phát hiện thay đổi với nội dung sau khi đó ký
D. Chưa có câu trả lời chính xác
A. Một công ty muốn tập trung vào một đoạn thị trường hẹp
B. Quảng cáo của hãng Dell tập trung vào những người muốn nâng cấp máy tính
C. Quảng cáo của hãng xe Jeep tập trung vào những người thích phiêu lưu
D. Giới thiệu bộ phim mới
A. G2B
B. E-government
C. G2E
D. G2G
A. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
B. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
C. Chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp , nhà phân phối
D. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
A. tích hợp ứng dụng doanh nghiệp
B. mua ứng dụng về thương mại
C. outsourcing
D. insourcing
A. Hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng - customer support during purchase
B. Hỗ trợ trước khi mua hàng - pre-purchase support
C. Giao hàng - purchase dispatch
D. Hỗ trợ sau khi mua - postpurchase support
A. chưa gửi / người khởi tạo
B. chưa nhận / người khởi tạo
C. chưa gửi / người nhận
D. chưa nhận / người nhận
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator
C. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card
D. Ngân hàng điện tử - online banking
A. Đấu thầu - a reverse auction
B. Cổng thông tin - a portal
C. Cửa hàng trực tuyến - a storefront
D. Mua sắm trực tuyến - e-procurement
A. Nhà cung cấp dịch vụ - processor
B. Người bán - merchant
C. Ngân hàng phát hành - issuing bank
D. Ngân hàng thông báo - acquiring bank
A. Hợp đồng bằng email
B. Hợp đồng ký kết trên các sàn giao dịch điện tử
C. Hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số
D. Cả A, B, C đều đúng
A. tất cả các lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems.
B. cải tiến hệ thống thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems.
C. thay đổi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization.
D. logistics - are accomplished solely through improved links with logistics.
A. Thiết kế website
B. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website
C. Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
D. Cả A và B đều đúng
A. C2C
B. P2P
C. S2S
D. B2C
A. Khảo sát theo nhóm - focus group surveying
B. Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
C. Xử lý dữ liệu - data mining
D. Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking
A. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử
B. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu
C. Hiện nay, hợp đồng điện tử chưa được sử dụng rỗng rãi trên thế giới
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. “Người truyền tải nội dung” - “content disseminator”
B. “Môi giới giao dịch” - “transaction broker”
C. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”
D. “Người tạo ra thị trường” - “market maker”
A. Trang trợ giúp
B. Trang nội dung
C. Trang giao dịch
D. Trang chủ
A. Nội dung tối ưu - optimized content.
B. Nội dung động - dynamic content.
C. Nội dung tĩnh - static content.
D. Nội dung đặc biệt - premium content.
A. IMBSA
B. SWOT
C. 7C;4N
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Diễn đàn thảo luận điện tử
B. Danh sách thảo luận qua email
C. Chat group
D. Danh sách chung
A. Cung cấp dữ liệu kịp thời ngay trên website - timeliness of data on the Website
B. Hỗ trợ đối với sản phẩm hư hỏng - product failure rate
C. Thời gian trả lời - response time
D. Sự hiện diện của website - site availability
A. chuyên môn hóa nhà cung cấp (vendor specialization)
B. củng cố quan hệ khách hàng
C. mua sắm hiệu quả (efficient procurcement)
D. cải tiến dây chuyền cung ứng (supply chain improvements)
A. Người bán hành động như trên là sai
B. Người mua phải chịu trách nhiệm vì họ gây ra lỗi nhập sai dữ liệu
C. Người mua phải chịu trách nhiệm vì phát hiện lỗi quá muộn
D. Hai bên thương lượng tiếp để giải quyết số sách chênh lệch
A. Cổng thông tin nội bộ
B. Cổng thông tin cá nhân
C. Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ
D. Cổng thông tin doanh nghiệp
A. Độ tin cậy của cách thức khởi tạo, lưu trữ, truyền gửi thông điệp thấp
B. Cách thức bảo đảm và duy trì tính toàn vẹn của thông điệp thấp
C. Khó xác định người ký và sự chấp thuận của người đó đối với nội dung hợp đồng
D. Tất cả đều đúng
A. Đàm phán và ký kết hợp đồng điện tử
B. Tìm kiếm khách hàng và chia xẻ thông tin
C. Ký kết hợp đồng điện tử
D. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
A. www.jetro.go.jp
B. www.ecvn.gov.vn
C. www.alibaba.com
D. www.vnemart.com
A. Thanh toán qua mạng Internet
B. Buôn bán qua mạng Internet
C. Kinh doanh qua mạng Internet
D. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. Một trang web
B. Một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web với một tên miền nhất định
C. Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng
D. Một show-room (phòng trưng bày) của doanh nghiệp trên mạng Internet
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247