Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 3

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử có đáp án số 3

Câu 1 : Tạo sao email được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử?

A. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng

B. Khách hàng có số lượng message giảm dần

C. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng

D. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này

Câu 4 : Các website cho phép khách hàng:

A. Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

B. Tìm giá tốt nhất của sản phẩm trên Internet

C. Đưa ra quyết định tốt nhất để mua một sản phẩm

D. Xác định xem một sản phẩm có được định giá hợp lý hay không

Câu 6 : Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống.

A. Đòi hỏi kĩ năng về tin học

B. Cá biệt hoá đơn giản

C. Dễ cập nhật

D. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn

Câu 8 : Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?

A. Bán danh sách thông tin khách hàng mà không được sự đồng ý của họ

B. Sử dụng cookies

C. Bán hàng trên mạng

D. Spamming

Câu 9 : Yếu tố nào là không cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên mạng

A. Phối hợp quảng cáo truyền thống

B. Xác định khách hàng mục tiêu

C. Khách hàng mục tiêu cần online

D. Có phần cứng phù hợp

Câu 10 : Mệnh đề nào sai:

A. www.wtpfed.org là website cung cấp thông tin thị trường

B. www.jetro.go.jp hỗ trợ các nhà xuất khẩu nước ngoài tìm nhà nhập khẩu Nhật Bản

C. www.worldtariff.com là website của công ty FedEx Trade Network

D. www.jurisint.org cung cấp các thông tin về thương mại trừ luật

Câu 11 : Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính.

A. Ví điện tử: E-wallet

B. Séc điện tử: E-cheque

C. Tiền điện tử: E-cash

D. Tiền số hoá: Digital cash

Câu 12 : Số lần người xem mở một trang web có chứa quảng cáo được gọi là.

A. Số lượt người xem - ad views

B. Tỷ lệ nhấp chuột - click ratio

C. Tiếp cận quảng cáo - ad reach

D. Chiến lược kéo - pull

Câu 13 : Sau đây là các hạn chế không mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, ngoại trừ:

A. tốc độ đường truyền chậm khiến việc mua hàng trở nên khó chịu

B. khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless)

C. lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến

D. lo lắng về tính riêng tư

Câu 14 : Chỉ ra hạn chế khó vượt qua nhất đối với việc ứng dụng và phát triển thương mại điện tử của DN Việt nam hiện nay.

A. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông

B. Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng

C. Nhận thức: nhiều doanh nghiệp còn e ngại, chưa đánh giá đúng tầm quan trọng của TMĐT

D. Thương mại: các hoạt động thương mại truyền thống chưa phát triển

Câu 15 : Bước đầu tiên trong quá trình thực hiện đơn đặt hàng trực tuyến là gì?

A. Xác nhận chắc chắn khách hàng sẽ thực hiện thanh toán - making sure the customer will pay

B. Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking to assure that the ordered item is in stock

C. Thu xếp dịch vụ vận chuyển - arranging for shipment

D. Sản xuất sẩn phẩm - producing the product

Câu 16 : Về nguyên tắc, khi sử dụng chữ ký số bằng công nghệ khóa công khai:

A. Người gửi và người nhận mỗi người giữ một khoá và không cho nhau biết

B. Người gửi biết cả hai khoá còn người nhận chỉ biết một khoá

C. Một khoá công khai và một khoá bí mật chỉ người gửi và người nhận biết

D. Một khoá chuyên dùng để mã hoá và khoá kia chuyên dùng để giải mã

Câu 17 : Theo Luật giao dịch điện tử VN: Thời điểm nhận thông điệp dữ liệu là:

A. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin của người nhận

B. Thời điểm thông điệp dữ liệu đó nhập vào hệ thống thông tin do người nhận chỉ định

C. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào bất kỳ hệ thống thông tin nào của người nhận

D. Thời điểm thông điệp dữ liệu nhập vào các hệ thống thông tin của người nhận

Câu 18 : Việc một website thương mại điện tử tập trung nhiều sản phẩm của nhiều nhà cung cấp khác nhau để nhiều người mua có thể xem xét được gọi là gì?

A. Sàn giao dịch B2B của người bán - a supplier sell-side B2B site.

B. Catalogs điện tử - aggregating catalogs.

C. Mua sắm trực tuyến - E-procurement.

D. Sàn giao dịch - an exchange.

Câu 20 : Chiến lược marketing của Dell được gọi là:

A. “Cung cấp hàng hóa trực tiếp từ nhà sản xuất” - “direct from manufacturer”

B. “Kết hợp mô hình kinh doanh truyền thống với mô hình kinh doanh điện tử” - “clickand-mortar”

C. “Kinh doanh theo mô hình truyền thống” - “brick-and-mortar”

D. “Chia sẻ dịch vụ” - “shared service”

Câu 21 : Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?

A. Thẻ tín dụng - credit card.

B. Thẻ ghi nợ - debit card.

C. Thẻ mua hàng - charge card.

D. Thẻ thanh toán điện tử - e-payment card.

Câu 22 : Dịch vụ đăng ký search engines của Google là:

A. Google advertisement

B. Google adwords

C. Google y-pages

D. Google gold-pages

Câu 23 : Một tổ chức lớn thường mua sắm thông qua hệ thống đấu thầu trực tuyến (a tendering system). Đây là ví dụ của mô hình:

A. marketing trực tiếp (direct marketing).

B. viral marketing.

C. đấu thầu trực tuyến (a reverse auction).

D. marketing liên kết (affilliate marketing).

Câu 25 : Luật giao dịch điện tử của Việt Nam đề cập các vấn đề chính sau, ngoại trừ (2 vấn đề):

A. Giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu

B. Thanh toán điện tử

C. Thuế trong các giao dịch điện tử

D. B và C đúng

Câu 26 : Sản phẩm cốt lõi của các chương trình học tiếng Anh trực tuyến là gì?

A. Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh

B. Nội dung bài giảng

C. Âm thanh, hỉnh ảnh và nội dung bài giảng

D. Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ

Câu 27 : Dịch vụ kết nối người bán hàng, khách hàng, và các ngân hàng liên quan để thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử được gọi là gì?

A. Ngân hàng thông báo - acquiring bank

B. Người bán - merchant

C. Ngân hàng phát hành - issuing bank

D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến - payment processing service

Câu 28 : Chỉ ra website thương mại điện tử được “định vị” khác với các website khác?

A. Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm được bán nhất

B. Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng

C. Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất

D. Sony.com: Chất lượng sản phẩm tốt nhất

Câu 29 : Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử:

A. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng

B. Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế

C. Thuận tiện và dễ sử dụng đối với mọi doanh nghiệp

D. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng

Câu 30 : Việc đánh máy tên và địa chỉ công ty ở cuối một e-mail không được coi là chữ ký điện tử an toàn vì:

A. Dữ liệu tạo ra chữ ký điện tử này không gắn duy nhất với người ký

B. Khó phát hiện thay đổi với chữ ký sau khi đó ký

C. Khó phát hiện thay đổi với nội dung sau khi đó ký

D. Chưa có câu trả lời chính xác

Câu 31 : Banner quảng cáo ngẫu nhiên sẽ được sử dụng phù hợp trong trường hợp nào dưới đây?

A. Một công ty muốn tập trung vào một đoạn thị trường hẹp

B. Quảng cáo của hãng Dell tập trung vào những người muốn nâng cấp máy tính

C. Quảng cáo của hãng xe Jeep tập trung vào những người thích phiêu lưu

D. Giới thiệu bộ phim mới

Câu 33 : Tại Việt Nam, các doanh nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (ví dụ: Kinh Đô, Hải Hà) nên hướng tới mô hình TMĐT nào?

A. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan

B. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng

C. Chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp , nhà phân phối

D. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động

Câu 37 : TS. Lynn thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:

A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến - biller direct

B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến - bill consolidator

C. Thẻ tín dụng ảo - virtual credit card

D. Ngân hàng điện tử - online banking

Câu 38 : Công ty EcomPro đã kinh doanh được 50 năm, thế hệ EcomPro3 quyết định mở một kênh bán hàng trực tuyến để tăng cường quảng cáo và bán hàng cho cửa hàng truyền thống. Đây là ví dụ về:

A. Đấu thầu - a reverse auction

B. Cổng thông tin - a portal

C. Cửa hàng trực tuyến - a storefront

D. Mua sắm trực tuyến - e-procurement

Câu 39 : Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ thanh toán được gọi là gì?

A. Nhà cung cấp dịch vụ - processor

B. Người bán - merchant

C. Ngân hàng phát hành - issuing bank

D. Ngân hàng thông báo - acquiring bank

Câu 40 : Trong các hình thức hợp đồng điện tử dưới đây, hình thức nào an toàn nhất?

A. Hợp đồng bằng email

B. Hợp đồng ký kết trên các sàn giao dịch điện tử

C. Hợp đồng điện tử sử dụng chữ ký số

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 41 : Chỉ ra những hoạt động có thể cải tiến để nâng cao hiệu quả các giao dịch thương mại điện tử trực tuyến.

A. tất cả các lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems.

B. cải tiến hệ thống thanh toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems.

C. thay đổi cơ cấu trong công ty - are accomplished solely through improvements within the organization.

D. logistics - are accomplished solely through improved links with logistics.

Câu 42 : Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thương mại điện tử?

A. Thiết kế website

B. Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website

C. Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư

D. Cả A và B đều đúng

Câu 44 : Việc tập hợp và phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?

A. Khảo sát theo nhóm - focus group surveying

B. Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying

C. Xử lý dữ liệu - data mining

D. Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking

Câu 45 : Hãy chỉ ra những sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?

A. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử

B. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu

C. Hiện nay, hợp đồng điện tử chưa được sử dụng rỗng rãi trên thế giới

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 46 : Một công ty xây dựng và quản lý một chợ điện tử giao dịch theo mô hình many-to-many, công ty này được gọi là gì?

A. “Người truyền tải nội dung” - “content disseminator”

B. “Môi giới giao dịch” - “transaction broker”

C. “Marketer lan tỏa” - “viral marketer”

D. “Người tạo ra thị trường” - “market maker”

Câu 47 : Trang web giúp khách hàng trong quá trình mua hàng được gọi là gì?

A. Trang trợ giúp

B. Trang nội dung

C. Trang giao dịch

D. Trang chủ

Câu 50 : Một module trên website cho phép người xem tự do đăng nhập, đặt câu hỏi, bình luận và trao đổi ý kiện gọi là:

A. Diễn đàn thảo luận điện tử

B. Danh sách thảo luận qua email

C. Chat group

D. Danh sách chung

Câu 51 : Trong thương mại điện tử, các hoạt động sau là ví dụ về hoạt động hỗ trợ khách hàng trực tuyến, ngoại trừ:

A. Cung cấp dữ liệu kịp thời ngay trên website - timeliness of data on the Website

B. Hỗ trợ đối với sản phẩm hư hỏng - product failure rate

C. Thời gian trả lời - response time

D. Sự hiện diện của website - site availability

Câu 52 : Một nhà bán lẻ trực tuyến chỉ bán đồ chơi trẻ em. Đây là ví dụ của mô hình TMĐT nào?

A. chuyên môn hóa nhà cung cấp (vendor specialization)

B. củng cố quan hệ khách hàng

C. mua sắm hiệu quả (efficient procurcement)

D. cải tiến dây chuyền cung ứng (supply chain improvements)

Câu 54 : Một portal được xây dựng cho toàn bộ các tổ chức thành viên của công ty truy cập được gọi là gì?

A. Cổng thông tin nội bộ

B. Cổng thông tin cá nhân

C. Cổng cung cấp các sản phẩm tự phục vụ

D. Cổng thông tin doanh nghiệp

Câu 55 : Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ21): Giao kết hợp đồng điện tử bằng e-mail được chấp nhận nhưng giá trị làm chứng cứ thấp vì những lý do nào sau đây?

A. Độ tin cậy của cách thức khởi tạo, lưu trữ, truyền gửi thông điệp thấp

B. Cách thức bảo đảm và duy trì tính toàn vẹn của thông điệp thấp

C. Khó xác định người ký và sự chấp thuận của người đó đối với nội dung hợp đồng

D. Tất cả đều đúng

Câu 56 : Hiện nay, sau khi có nghị định về chữ ký số và chứng thực điện tử, doanh nghiệp vẫn chưa thể tiến hành hoạt động gì trực tuyến?

A. Đàm phán và ký kết hợp đồng điện tử

B. Tìm kiếm khách hàng và chia xẻ thông tin

C. Ký kết hợp đồng điện tử

D. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ

Câu 57 : Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử e-marketplace:

A. www.jetro.go.jp

B. www.ecvn.gov.vn

C. www.alibaba.com

D. www.vnemart.com

Câu 58 : Thương mại điện tử là gì?

A. Thanh toán qua mạng Internet

B. Buôn bán qua mạng Internet

C. Kinh doanh qua mạng Internet

D. Thực hiện các hoạt động thương mại qua mạng Internet

Câu 60 : Website là:

A. Một trang web

B. Một tập hợp gồm một hoặc nhiều trang web với một tên miền nhất định

C. Một nơi để doanh nghiệp tự giới thiệu mình trên mạng

D. Một show-room (phòng trưng bày) của doanh nghiệp trên mạng Internet

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247