A. Vận đơn đường biển
B. Vận đơn điện tử
C. Hợp đồng điện tử
D. Bộ chứng từ thanh toán
A. Khó để mã hoá và giải mã giống nhau
B. Người gửi và người nhận cùng biết khó này
C. Chi phí quản lý loại khó này thấp và quản lý đơn giản với cả hai bên
D. Doanh nghiệp sẽ phải tạo ra khó bí mật cho từng khách hàng
A. Thông điệp gốc
B. Bản tóm lược của thông điệp
C. Khó công cộng
D. Chữ kí điện tử
A. Thông điệp nhận được
B. Khó bí mật
C. Bản tóm lược của thông điệp
D. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
A. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
B. Địa chỉ liên lạc
C. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
D. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
A. Một tổ chức hàng đầu thế giới
B. Có uy tín trong cộng đồng kinh doanh, ngân hàng, vận tải
C. Có khả năng đặc biệt về ứng dụng CNTT trong TMĐT
D. Có mạng lưới chi nhánh rộng khắp thế giới
A. Khó công cộng của vận đơn điện tử
B. Khó bí mật của vận đơn điện tử
C. Chữ kí điện tử
D. Hệ thống Bolero
A. Khó công cộng
B. Khó bí mật
C. Chữ kí điện tử
D. Hệ thống Bolero
A. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu
B. Yêu cầu về Văn bản
C. Yêu cầu về Chữ kí
D. Vận đơn điện tử
A. Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng
B. Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy
C. Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này
D. Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất
A. Bất kì giấy tờ hoặc chất liệu nào có chữ trên đó
B. Bất kì giấy tờ hoặc chất liêu nào có các kí hiệu, hình ảnh… có ý nghĩa và có thể hiểu được
C. Bất kì đồ vật hoặc chất liệu nào phát ra hình ảnh hoặc chữ viết mà có thể tái tạo lại được
D. Các hình thức khác chữ trên giấy hoặc chất liệu tương tự đều không được chấp nhận
A. Mã khó bí mật
B. Mã khó công cộng
C. Chữ kí điện tử
D. Cơ quan chứng thực
A. Có quy định chi tiết và rõ ràng về các chứng từ điện tử
B. Có quy định và đề cập đến những nội dung cơ bản về chứng từ điện tử
C. Chưa có quy định cụ thể về chứng từ điện tử
D. Chấp nhận tất cả chứng từ điện tử
A. MSDP
B. MSPD
C. MDSP
D. MDPS
A. IMBSA
B. IMBAS
C. IBMSA
D. IBMAS
A. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
B. Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
C. Sự tham gia của cơ quan chứng thực là tất yếu
D. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá
C. Chuyển phát nhanh
D. Khách hàng tự đặt giá
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm giống nhau
B. Sản xuất các sản phẩm phù hợp từng nhóm khách hàng
C. Sản xuất số lượng lớn sản phẩm phù hợp từng cá nhân
D. Hiểu được những nhu cầu cụ thể của số đông khách hàng để từ đó tạo ra những sản phẩm thành công
A. Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hoá thực khi mua
B. Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
C. Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D. Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D. Mở rộng thị trường
A. Khắc phục hạn chế về đường truyền
B. Mọi người có thể giao tiếp dễ dàng hơn
C. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
D. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
A. Sự thoả mãn của khách hàng
B. Các chiến lược marketing
C. Vòng đời sản phẩm
D. Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
A. Dễ tiến hành hơn
B. Chi phí đầu tư và thực hiện thấp hơn
C. Số lượng khách hàng lớn hơn
D. Xung đột trong kênh phân phối
A. B2B
B. B2C
C. C2C
D. P2P
A. Internet
B. Intranet
C. Extranet
D. VPN
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá trực tuyến
C. Bán lẻ trực tuyến
D. Khách hàng tự định giá
A. Mua sắm theo nhóm
B. Đấu giá trực tuyến
C. Marketing liên kết
D. Khách hàng tự định giá
A. Kết nối người mua và người bán
B. Tạo điều kiện để tiến hành giao dịch
C. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
D. Cung cấp môi trường để tiến hành các hoạt động kinh doanh
A. Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
B. Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán
C. Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
D. UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
A. Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất
B. Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn
C. Tính toán được chi phí của sản phẩm
D. Thương lượng được giá tốt nhất
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí của sản phẩm tương tự
C. Giá trên thị trường
D. Mức giá khách hàng sẵn sàng chấp nhận thanh toán
A. Mẫu hàng miễn phí
B. Giảm giá
C. Chính sách trả lại hàng
D. Bảo hành
A. Có thể định giá cao hơn
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Trong TMĐT yêu cầu phải cá biệt hoá
D. Khách hàng có xu hướng chỉ chấp nhận các sản phẩm cá biệt hoá
A. Đe doạ từ phía các sản phẩm thay thế
B. Sức ép từ phía nhà cung cấp
C. Sức ép từ phía đối thủ cạnh tranh
D. Tác động của hệ thống thông tin TMĐT
A. Sử dụng nhân viên bán hàng để thương lượng các hợp đồng lớn, phức tạp
B. Mua vé máy bay trực tiếp từ hãng hàng không
C. Mua bảo hiểm từ công ty thay vì qua đại lý
D. Mua bán chứng khoán qua Internet thay vì dựng môi giới
A. Thời gian tiến hành
B. Thời gian kiểm tra
C. Khả năng kĩ thuật của người mua
D. Yêu cầu hiện diện thực tế
A. Tìm kiếm. lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
B. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
C. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch
D. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng, hoàn thành giao dịch
A. Nhiều khách hàng
B. Giải trí
C. Nhanh chóng thu được tiền
D. Loại bỏ các trung gian
A. Quy mô thị trường
B. Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán
C. Có nguy cơ giả mạo
D. Bán hàng linh hoạt
A. Shopbot
B. Trust verification site
C. Business rating site
D. Shopping portals
A. Sponsorship Model
B. Transaction Model
C. Subscription Model
D. Advertisintg-supported Model
A. Rất cao, các đánh giá bảo đảm độ tin cậy tuyệt đối của các site được đánh giá
B. Trung bình, thông thường mức đánh giá được tham khảo để khách hàng quyết định
C. Thấp, công ty nào cũng được đánh giá là tốt
D. Thấp, công ty nào bị coi là không đáng tin cậy thì mới được đánh giá
A. Cửa hàng A không có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá qua mạng Internet
B. Cửa hàng B không có trụ sở thực và bán một số sản phẩm nhất định qua mạng
C. Cửa hàng C có trụ sở thực và có website, bán nhiều loại hàng hoá
D. Cửa hàng D có trụ sở thực và bán nhiều loại hàng hoá
A. Bán và đặt vé
B. Thông tin giới thiệu
C. Giảm giá vé máy bay
D. Máy tính chuyển đổi tiền
A. Giá thấp hơn
B. Các đại lý ảo qua mạng
C. Dịch vụ tự động
D. Dịch vụ liên tục 24/24
A. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn
B. Tiện lợi hơn
C. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
D. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
A. Quy mô của thị trường lao động
B. Chi phí
C. Thời gian tìm kiếm
D. Tốc độ giao tiếp
A. Tốc độ giao tiếp
B. Khả năng tìm kiếm nhiều vị trí hơn
C. Khả năng đánh giá giá trị của mình
D. Số người sử dụng Internet còn thấp
A. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C. Thông tin chi tiết về sản phẩm
D. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
A. Priceline.com
B. Schwab.com
C. E-Trade.com
D. Datek.com
A. In séc mới từ Internet
B. Thanh toán hoá đơn
C. Xem thông tin về tài khoản
D. Chuyển tiền giữa các tài khoản
A. Thanh toán hoá đơn qua mạng
B. Truy cập mọi lúc
C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
A. Edu-tainment
B. E-book
C. P2P
D. Distance Learning
A. Impression
B. Unique visitors
C. Hits
D. Cookies
A. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng
B. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau
C. Số người dựng Internet đạt mức bão hồ
D. Web TV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận
A. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
B. Khó phân đoạn thị trường
C. Khó đo lường quy mô thị trường
D. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
A. Dẫn người sử dụng đến website được quảng cáo
B. Người xem bị buộc phải xem banner quảng cáo
C. Thay đổi nội dung phù hợp thị trường mục tiêu
D. Chi phí thấp
A. Skyscaper Ad
B. Banner exchange
C. Banner swapping
D. Customized banner
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247