Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 13

Câu hỏi trắc nghiệm Thị trường tài chính - Đề số 13

Câu 1 : Một số rủi ro mà không thể kiểm soát được là:

A. Rủi ro về lãi suất

B. Rủi ro tài chính

C. Rủi ro kinh doanh

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3 : Một số rủi ro có thể kiểm soát được ở mức độ tương đối là:

A. Rủi ro kinh doanh

B. Rủi ro về lãi suất

C. Rủi vo về sức mua

D. Tất cả đáp án trên

Câu 6 : Thị trường tài chính là thị trường huy động vốn:

A. Ngắn hạn

B. Trung hạn

C. Dài hạn

D. Cả ba

Câu 7 : Công cụ nào trong số các công cụ dưới đây không phải là công cụ của thị trường tiền tệ:

A. Tín phiếu kho bạc

B. Công trái địa phương

C. Hối phiếu

D. Trái phiếu phát hành mới

Câu 8 : Bản báo cáo tài chính nào thể hiện thông tin về một doanh nghiệp tại một thời điểm:

A. Bản cân đối tài sản

B. Bản báo cáo thu nhập

C. Bản báo cáo lưu chuyển tiền mặt

D. Bản báo cáo lợi nhận giữ lại

Câu 9 : Phân loại đầu tư ngắn hạn và đầu tư dài hạn phụ thuộc vào:

A. Số lượng tiền đầu tư

B. Khoảng thời gian nhà đầu tư muốn thực hiện đầu tư

C. Khoảng thời gian nhà đầu tư để thực hiện đầu tư

D. Việc đầu tư bằng nội tệ hay ngoại tệ

Câu 10 : Nếu một công ty trả cổ tức sẽ ảnh hưởng đến:

A. Làm giảm thu nhập thuần

B. Vốn cổ đông thấp hơn

C. Làm tăng những khoản nợ

D. Không ảnh hưởng đến tổng tài sản

Câu 11 : Các khoản mục sau là tài sản, ngoại trừ:

A. Các khoản phải thu

B. Hàng tồn kho

C. Lợi nhuận giữ lại

D. Nhãn hiệu thương mại

Câu 12 : Việc phát hành trái phiếu làm tăng:

A. Nợ của doanh nghiệp

B. Tài sản của doanh nghiệp

C. Vốn cổ phần của doanh nghiệp

D. Cả B và C

Câu 13 : Căn cứ vào phân tích kỹ thuật mô hình đầu và hai vai hướng lên, xác định xu hướng:

A. Thị trường đi xuống

B. Thị trường đi lên

C. Thị trường quân bình

D. Khó dự đoán

Câu 14 : Một lệnh dừng bán được đưa ra:

A. Với giá cao hơn giá thị trường hiện hành

B. Hoặc là cao hơn hay thấp hơn giá thị trường hiện hành

C. Ngay tại giá thị trường hiện hành

D. Với giá thấp hơn giá thị trường hiện hành

Câu 15 : Thị trường ngoài danh mục (OTC: Over - The - Counter) là một:

A. Thị trường đấu giá

B. Thị trường chuyển giao

C. Thị trường theo thương lượng

D. Cả a, b, c đều sai

Câu 16 : Khi mua cổ phiếu nhà đầu tư quan tâm nhất đến:

A. Giá cổ phiếu

B. Tình hình hoạt động của công ty

C. Quan hệ cung cầu của cổ phiếu trên thị trường

Câu 17 : Cơ cấu tổ chức của công ty chứng khán phải đảm bảo:

A. Tách biệt giữa hoạt động kinh doanh của chủ sở hữu công ty chứng khoán với hoạt động kinh doanh của công ty chứng khoán

B. Tách biệt hoạt động môi giới với hoạt động tự doanh

C. Tách biệt hoạt động tự doanh với hoạt động quản lý danh mục đầu tư

D. Tất cả những điều trên

Câu 18 : Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp:

A. Là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất

B. Là nơi luân chuyển vốn đầu tư

C. Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chúng

D. Là nơi chuyển đổi sở hữu về chứng khoán

Câu 19 : Thị trường chứng khoán tập trung là thị trường:

A. Giao dịch thỏa thuận diễn ra đồng thời với giao dịch khớp lệnh

B. Giao dịch khớp lệnh

C. Giao dịch tất cả các loại chứng khoán

D. Giao dịch chứng khoán của công ty vừa và nhỏ

Câu 20 : Cái gì sau đây bị ảnh hưởng bởi việc phát hành trái phiếu dài hạn:

A. Tài sản

B. Tổng số nợ

C. Vốn lưu động

D. Vốn cổ phần

Câu 21 : Trong phiên giao dịch giá cổ phiếu X được xác định là 52.000 đồng, như vậy những lệnh bán sau sẽ được thực hiện:

A. Lệnh đặt bán > 52.000 đồng

B. Lệnh đặt bán = 52.000 đồng

C. Lệnh đặt bán

Câu 22 : Biên độ giao động giá trên thị trường chứng khoán Việt Nam do:

A. Bộ trưởng bộ tài chính quy định

B. Chủ tịch ủy ban chứng khoán nhà nước quy định

C. Thống đốc ngân hàng Nhà nước quy định

D. Giám đốc trung tâm giao dịch chứng khoán quy định

Câu 23 : Giả sử cổ phiếu A đang có giá ở phiên giao dịch trước là 101.000 đồng, theo quy định yết giá của Việt

Nam hiện nay, giá mà bạn trả trong phiên giao dịch này như thế nào là hợp lệ:

A. 101.500 đồng

B. 100.000 đồng

C. 106.050 đồng

D. 95.000 đồng

Câu 24 : Các câu nào sau đây không đúng với chứng quyền:

A. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực ngắn

B. Chứng quyền có thời hạn hiệu lực dài

C. Chứng quyền được phát hành trước khi phát hành một đợt cổ phiếu mới

D. Chứng quyền được phát hành đi kèm với chứng khoán kém hấp dẫn

Câu 25 : Câu nào đúng với quyền mua cổ phiếu (rights):

A. Quyền mua trước có thời hạn

B. Quyền mua trước cho phép mua cổ phiếu mới với giá rẻ hơn chào mời ra công chúng trên thị trường

C. Giá mua cổ phiếu ghi trên quyền cao hơn giá trị thị trường hiện hành

D. A và C

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247